Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 97 kCal | 1684 kCal | 5.8% | 6% | 1736 g |
Protein | 0.1 g | 76 g | 0.1% | 0.1% | 76000 g |
Chất béo | 0.4 g | 56 g | 0.7% | 0.7% | 14000 g |
Carbohydrates | 44.7 g | 219 g | 20.4% | 21% | 490 g |
Chất xơ bổ sung | 2.2 g | 20 g | 11% | 11.3% | 909 g |
Nước | 6.2 g | 2273 g | 0.3% | 0.3% | 36661 g |
Tro | 46.4 g | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 10100 mg | 2500 mg | 404% | 416.5% | 25 g |
Canxi, Ca | 4332 mg | 1000 mg | 433.2% | 446.6% | 23 g |
Magie, Mg | 29 mg | 400 mg | 7.3% | 7.5% | 1379 g |
Natri, Na | 90 mg | 1300 mg | 6.9% | 7.1% | 1444 g |
Lưu huỳnh, S | 1 mg | 1000 mg | 0.1% | 0.1% | 100000 g |
Phốt pho, P | 6869 mg | 800 mg | 858.6% | 885.2% | 12 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 8.17 mg | 18 mg | 45.4% | 46.8% | 220 g |
Mangan, Mn | 0.42 mg | 2 mg | 21% | 21.6% | 476 g |
Đồng, Cu | 19 μg | 1000 μg | 1.9% | 2% | 5263 g |
Selen, Se | 0.2 μg | 55 μg | 0.4% | 0.4% | 27500 g |
Kẽm, Zn | 0.72 mg | 12 mg | 6% | 6.2% | 1667 g |
Axit chứa các chất béo bão hòa | |||||
Axit chứa các chất béo bão hòa | 0.073 g | tối đa 18.7 г | |||
10: 0 Ma Kết | 0.002 g | ~ | |||
12:0 Lauric | 0.009 g | ~ | |||
14:0 Thần bí | 0.002 g | ~ | |||
16: 0 Palmit | 0.046 g | ~ | |||
18:0 Sterin | 0.009 g | ~ | |||
Axit béo không bão hòa đơn | 0.006 g | tối thiểu 16.8 г | |||
16: 1 Palmitoleic | 0.002 g | ~ | |||
18:1 Olein (omega-9) | 0.003 g | ~ | |||
Axit béo không bão hòa đa | 0.121 g | từ 11.2 để 20.6 | 1.1% | 1.1% | |
18: 2 Linoleic | 0.09 g | ~ | |||
18:3 Linolenic | 0.029 g | ~ | |||
Axit béo omega-3 | 0.029 g | từ 0.9 để 3.7 | 3.2% | 3.3% | |
Axit béo omega-6 | 0.09 g | từ 4.7 để 16.8 | 1.9% | 2% |
Giá trị năng lượng là 97 kcal.
- tsp = 5 g (4.9 kCal)
- 0,5 muỗng cà phê = 2.5 g (2.4 kCal)
Thực phẩm bột nở, bột nở (thay thế men), với hàm lượng thấp. natri giàu vitamin và khoáng chất như: kali - 404%, canxi - 433,2%, phốt pho - 858,6%, sắt - 45,4%, mangan - 21%
- kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
- Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
- Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
- Bàn là là một phần của protein có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển điện tử, oxy, đảm bảo quá trình phản ứng oxy hóa khử và hoạt hóa peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, thiếu myoglobin của cơ xương, tăng mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.
- Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
tags: hàm lượng calo 97 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Thực phẩm bột nở, bột nở (thay thế men), với hàm lượng thấp. natri, calo, chất dinh dưỡng, tính chất hữu ích Bột nở thực phẩm, bột nở (thay thế men), với hàm lượng thấp. natri