Calorie Xúc xích luộc cho bữa sáng. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo187 kCal1684 kCal11.1%5.9%901 g
Protein13 g76 g17.1%9.1%585 g
Chất béo13.9 g56 g24.8%13.3%403 g
Carbohydrates2.4 g219 g1.1%0.6%9125 g
Chất xơ bổ sung0.1 g20 g0.5%0.3%20000 g
Nước68 g2273 g3%1.6%3343 g
Tro2.6 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.14 mg1.5 mg9.3%5%1071 g
Vitamin B2, riboflavin0.18 mg1.8 mg10%5.3%1000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.3 mg15 mg2%1.1%5000 g
Vitamin PP, KHÔNG4.8 mg20 mg24%12.8%417 g
niacin2.4 mg~
macronutrients
Kali, K206 mg2500 mg8.2%4.4%1214 g
Canxi, Ca13 mg1000 mg1.3%0.7%7692 g
Magie, Mg19 mg400 mg4.8%2.6%2105 g
Natri, Na981 mg1300 mg75.5%40.4%133 g
Lưu huỳnh, S130 mg1000 mg13%7%769 g
Phốt pho, P155 mg800 mg19.4%10.4%516 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.1 mg18 mg6.1%3.3%1636 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin1.4 g~
Mono- và disaccharides (đường)1 gtối đa 100 г
Axit amin thiết yếu
arginin *0.55 g~
valine0.78 g~
Histidin *0.45 g~
Isoleucine0.53 g~
leucine1 g~
lysine0.99 g~
methionine0.44 g~
Methionin + Cysteine0.61 g~
threonine0.69 g~
tryptophan0.15 g~
phenylalanin0.55 g~
Phenylalanin + Tyrosine1.03 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.77 g~
Axit aspartic0.91 g~
hydroxyproline0.16 g~
glyxin0.59 g~
Axit glutamic1.74 g~
Proline0.4 g~
huyết thanh0.39 g~
tyrosine0.48 g~
cysteine0.17 g~
Sterol
Cholesterol30 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa5.3 gtối đa 18.7 г
14:0 Thần bí0.37 g~
15: 0 Ngũ thập lục phân0.02 g~
16: 0 Palmit3.31 g~
17-0 bơ thực vật0.05 g~
18:0 Sterin1.51 g~
Axit béo không bão hòa đơn6.49 gtối thiểu 16.8 г38.6%20.6%
14: 1 Huyền bí0.06 g~
16: 1 Palmitoleic0.52 g~
18:1 Olein (omega-9)5.91 g~
Axit béo không bão hòa đa1.27 gtừ 11.2 để 20.611.3%6%
18: 2 Linoleic1.08 g~
18:3 Linolenic0.15 g~
20: 4 Arachidonic0.04 g~
Axit béo omega-30.15 gtừ 0.9 để 3.716.7%8.9%
Axit béo omega-61.12 gtừ 4.7 để 16.823.8%12.7%
 

Giá trị năng lượng là 187 kcal.

Xúc xích nấu chín cho bữa sáng giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin PP - 24%, phốt pho - 19,4%
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
tags: hàm lượng calo 187 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, xúc xích nấu chín có ích như thế nào cho bữa sáng, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của xúc xích nấu cho bữa sáng

Giá trị năng lượng hoặc hàm lượng calo Là lượng năng lượng được giải phóng trong cơ thể con người từ thức ăn trong quá trình tiêu hóa. Giá trị năng lượng của một sản phẩm được đo bằng kilo-calo (kcal) hoặc kilo-joules (kJ) trên 100 gam. sản phẩm. Kilocalo được sử dụng để đo giá trị năng lượng của thực phẩm còn được gọi là “calo thực phẩm”, vì vậy tiền tố kilo thường bị bỏ qua khi chỉ định calo trong (kilo) calo. Bạn có thể xem bảng năng lượng chi tiết cho các sản phẩm của Nga.

Giá trị dinh dưỡng - hàm lượng carbohydrate, chất béo và protein trong sản phẩm.

 

Giá trị dinh dưỡng của sản phẩm thực phẩm - một tập hợp các đặc tính của một sản phẩm thực phẩm, trong đó các nhu cầu sinh lý của một người được thỏa mãn về các chất và năng lượng cần thiết.

Vitamin, các chất hữu cơ cần thiết với số lượng nhỏ trong chế độ ăn của cả con người và hầu hết các động vật có xương sống. Vitamin thường được tổng hợp bởi thực vật hơn là động vật. Nhu cầu vitamin hàng ngày của con người chỉ là vài miligam hoặc microgam. Không giống như các chất vô cơ, vitamin bị phá hủy khi đun nóng mạnh. Nhiều loại vitamin không ổn định và bị “mất” trong quá trình nấu nướng hoặc chế biến thực phẩm.

Bình luận