Calorie Gà cốm, nấu chín. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo296 kCal1684 kCal17.6%5.9%569 g
Protein15.27 g76 g20.1%6.8%498 g
Chất béo19.82 g56 g35.4%12%283 g
Carbohydrates14.09 g219 g6.4%2.2%1554 g
Chất xơ bổ sung2.1 g20 g10.5%3.5%952 g
Nước48.59 g2273 g2.1%0.7%4678 g
Tro2.24 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.1 mg1.5 mg6.7%2.3%1500 g
Vitamin B2, riboflavin0.063 mg1.8 mg3.5%1.2%2857 g
Vitamin B4, cholin40.8 mg500 mg8.2%2.8%1225 g
Vitamin B5 pantothenic1.017 mg5 mg20.3%6.9%492 g
Vitamin B6, pyridoxine0.174 mg2 mg8.7%2.9%1149 g
Vitamin B9, folate3 μg400 μg0.8%0.3%13333 g
Vitamin B12, Cobalamin0.12 μg3 μg4%1.4%2500 g
Vitamin D, canxiferol0.3 μg10 μg3%1%3333 g
Vitamin D3, cholecalciferol0.3 μg~
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.27 mg15 mg8.5%2.9%1181 g
beta tocopherol0.05 mg~
Phạm vi Tocopherol3.74 mg~
tocopherol1.29 mg~
Vitamin K, phylloquinon11 μg120 μg9.2%3.1%1091 g
Dihydrophylloquinon22.4 μg~
Vitamin PP, KHÔNG4.461 mg20 mg22.3%7.5%448 g
Betaine17.6 mg~
macronutrients
Kali, K265 mg2500 mg10.6%3.6%943 g
Canxi, Ca31 mg1000 mg3.1%1%3226 g
Magie, Mg26 mg400 mg6.5%2.2%1538 g
Natri, Na557 mg1300 mg42.8%14.5%233 g
Phốt pho, P198 mg800 mg24.8%8.4%404 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.18 mg18 mg6.6%2.2%1525 g
Mangan, Mn0.301 mg2 mg15.1%5.1%664 g
Đồng, Cu139 μg1000 μg13.9%4.7%719 g
Selen, Se17.3 μg55 μg31.5%10.6%318 g
Kẽm, Zn1.24 mg12 mg10.3%3.5%968 g
Axit amin thiết yếu
arginin *0.866 g~
valine0.667 g~
Histidin *0.433 g~
Isoleucine0.623 g~
leucine1.035 g~
lysine0.999 g~
methionine0.31 g~
threonine0.571 g~
tryptophan0.188 g~
phenylalanin0.53 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.749 g~
Axit aspartic1.221 g~
hydroxyproline0.102 g~
glyxin0.665 g~
Axit glutamic2.285 g~
Proline0.702 g~
huyết thanh0.55 g~
tyrosine0.33 g~
cysteine0.172 g~
Sterol
Cholesterol43 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa3.992 gtối đa 18.7 г
16: 0 Palmit3.057 g~
18:0 Sterin0.936 g~
Axit béo không bão hòa đơn8.862 gtối thiểu 16.8 г52.8%17.8%
16: 1 Palmitoleic0.672 g~
18:1 Olein (omega-9)8.076 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.114 g~
Axit béo không bão hòa đa4.376 gtừ 11.2 để 20.639.1%13.2%
18: 2 Linoleic4.145 g~
18:3 Linolenic0.231 g~
Axit béo omega-30.231 gtừ 0.9 để 3.725.7%8.7%
Axit béo omega-64.145 gtừ 4.7 để 16.888.2%29.8%
 

Giá trị năng lượng là 296 kcal.

Gà nấu cốm giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B5 - 20,3%, vitamin PP - 22,3%, phốt pho - 24,8%, mangan - 15,1%, đồng - 13,9%, selen - 31,5 %
  • Vitamin B5 tham gia chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, huyết sắc tố, thúc đẩy quá trình hấp thu axit amin và đường ở ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và màng nhầy.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
tags: hàm lượng calo 296 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Gà cốm, nấu chín, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Gà cốm, nấu chín

Bình luận