Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 266 kCal | 1684 kCal | 15.8% | 5.9% | 633 g |
Protein | 30.7 g | 76 g | 40.4% | 15.2% | 248 g |
Chất béo | 15.9 g | 56 g | 28.4% | 10.7% | 352 g |
Nước | 51.2 g | 2273 g | 2.3% | 0.9% | 4439 g |
Tro | 2.2 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin B1, thiamin | 0.05 mg | 1.5 mg | 3.3% | 1.2% | 3000 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.14 mg | 1.8 mg | 7.8% | 2.9% | 1286 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 10.9 mg | 20 mg | 54.5% | 20.5% | 183 g |
macronutrients | |||||
Canxi, Ca | 38 mg | 1000 mg | 3.8% | 1.4% | 2632 g |
Lưu huỳnh, S | 307 mg | 1000 mg | 30.7% | 11.5% | 326 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 1.7 mg | 18 mg | 9.4% | 3.5% | 1059 g |
Giá trị năng lượng là 266 kcal.
Cá hồi Chinook, cá hồi vua, Alaska, hun khói giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin PP - 54,5%
- Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
tags: hàm lượng calo 266 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, cá hồi Chinook là gì, cá hồi vua, Alaska, hun khói, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi của cá hồi Chinook, cá hồi vua, Alaska, hun khói