Hàm lượng calo Acorn bí ngô. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo40 kCal1684 kCal2.4%6%4210 g
Protein0.8 g76 g1.1%2.8%9500 g
Chất béo0.1 g56 g0.2%0.5%56000 g
Carbohydrates8.92 g219 g4.1%10.3%2455 g
Chất xơ bổ sung1.5 g20 g7.5%18.8%1333 g
Nước87.78 g2273 g3.9%9.8%2589 g
Tro0.9 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI18 μg900 μg2%5%5000 g
beta Caroten0.22 mg5 mg4.4%11%2273 g
Lutein + Zeaxanthin38 μg~
Vitamin B1, thiamin0.14 mg1.5 mg9.3%23.3%1071 g
Vitamin B2, riboflavin0.01 mg1.8 mg0.6%1.5%18000 g
Vitamin B5 pantothenic0.4 mg5 mg8%20%1250 g
Vitamin B6, pyridoxine0.154 mg2 mg7.7%19.3%1299 g
Vitamin B9, folate17 μg400 μg4.3%10.8%2353 g
Vitamin C, ascobic11 mg90 mg12.2%30.5%818 g
Vitamin PP, KHÔNG0.7 mg20 mg3.5%8.8%2857 g
macronutrients
Kali, K347 mg2500 mg13.9%34.8%720 g
Canxi, Ca33 mg1000 mg3.3%8.3%3030 g
Magie, Mg32 mg400 mg8%20%1250 g
Natri, Na3 mg1300 mg0.2%0.5%43333 g
Lưu huỳnh, S8 mg1000 mg0.8%2%12500 g
Phốt pho, P36 mg800 mg4.5%11.3%2222 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.7 mg18 mg3.9%9.8%2571 g
Mangan, Mn0.167 mg2 mg8.4%21%1198 g
Đồng, Cu65 μg1000 μg6.5%16.3%1538 g
Selen, Se0.5 μg55 μg0.9%2.3%11000 g
Kẽm, Zn0.13 mg12 mg1.1%2.8%9231 g
Axit amin thiết yếu
arginin *0.044 g~
valine0.034 g~
Histidin *0.015 g~
Isoleucine0.031 g~
leucine0.045 g~
lysine0.029 g~
methionine0.01 g~
threonine0.024 g~
tryptophan0.011 g~
phenylalanin0.031 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.033 g~
Axit aspartic0.086 g~
glyxin0.029 g~
Axit glutamic0.14 g~
Proline0.028 g~
huyết thanh0.031 g~
tyrosine0.027 g~
cysteine0.007 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.021 gtối đa 18.7 г
16: 0 Palmit0.018 g~
18:0 Sterin0.002 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.007 gtối thiểu 16.8 г
18:1 Olein (omega-9)0.007 g~
Axit béo không bão hòa đa0.042 gtừ 11.2 để 20.60.4%1%
18: 2 Linoleic0.016 g~
18:3 Linolenic0.026 g~
Axit béo omega-30.026 gtừ 0.9 để 3.72.9%7.3%
Axit béo omega-60.016 gtừ 4.7 để 16.80.3%0.8%
 

Giá trị năng lượng là 40 kcal.

  • cốc, hình khối = 140 g (56 kCal)
  • (đường kính 4 inch) = 431 g (172.4 kCal)
quả bí ngô giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin C - 12,2%, kali - 13,9%
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
tags: hàm lượng calo 40 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, bí ngô Acorn có ích gì, calo, chất dinh dưỡng, công dụng hữu ích Bí ngô Acorn

Bình luận