Hàm lượng calo Nước sốt blackcurrant cho 2-110. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo275 kCal1684 kCal16.3%5.9%612 g
Protein0.3 g76 g0.4%0.1%25333 g
Chất béo0.1 g56 g0.2%0.1%56000 g
Carbohydrates67.6 g219 g30.9%11.2%324 g
Chất xơ bổ sung1.6 g20 g8%2.9%1250 g
Nước29.3 g2273 g1.3%0.5%7758 g
Tro0.3 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI5 μg900 μg0.6%0.2%18000 g
beta Caroten0.03 mg5 mg0.6%0.2%16667 g
Vitamin B1, thiamin0.01 mg1.5 mg0.7%0.3%15000 g
Vitamin B2, riboflavin0.01 mg1.8 mg0.6%0.2%18000 g
Vitamin C, ascobic27.5 mg90 mg30.6%11.1%327 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.2 mg15 mg1.3%0.5%7500 g
Vitamin PP, KHÔNG0.1 mg20 mg0.5%0.2%20000 g
niacin0.1 mg~
macronutrients
Kali, K122 mg2500 mg4.9%1.8%2049 g
Canxi, Ca14 mg1000 mg1.4%0.5%7143 g
Magie, Mg11 mg400 mg2.8%1%3636 g
Natri, Na12 mg1300 mg0.9%0.3%10833 g
Phốt pho, P11 mg800 mg1.4%0.5%7273 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.1 mg18 mg0.6%0.2%18000 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.2 g~
Mono- và disaccharides (đường)67.4 gtối đa 100 г
 

Giá trị năng lượng là 275 kcal.

Nước sốt blackcurrant 2-110 mỗi loại giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin C - 30,6%
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
tags: hàm lượng calo 275 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của nước sốt Blackcurrant ở 2-110, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Nước sốt Blackcurrant ở 2-110

Bình luận