Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 93 kCal | 1684 kCal | 5.5% | 5.9% | 1811 g |
Protein | 1.93 g | 76 g | 2.5% | 2.7% | 3938 g |
Chất béo | 0.93 g | 56 g | 1.7% | 1.8% | 6022 g |
Carbohydrates | 16.96 g | 219 g | 7.7% | 8.3% | 1291 g |
Chất xơ bổ sung | 2.2 g | 20 g | 11% | 11.8% | 909 g |
Nước | 71.84 g | 2273 g | 3.2% | 3.4% | 3164 g |
Tro | 6.14 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 129 μg | 900 μg | 14.3% | 15.4% | 698 g |
alpha Caroten | 234 μg | ~ | |||
beta Caroten | 1.261 mg | 5 mg | 25.2% | 27.1% | 397 g |
Beta Cryptoxanthin | 334 μg | ~ | |||
Lutein + Zeaxanthin | 896 μg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.077 mg | 1.5 mg | 5.1% | 5.5% | 1948 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.222 mg | 1.8 mg | 12.3% | 13.2% | 811 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.38 mg | 5 mg | 7.6% | 8.2% | 1316 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.455 mg | 2 mg | 22.8% | 24.5% | 440 g |
Vitamin C, ascobic | 26.9 mg | 90 mg | 29.9% | 32.2% | 335 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 4.8 mg | 15 mg | 32% | 34.4% | 313 g |
beta tocopherol | 0.12 mg | ~ | |||
Phạm vi Tocopherol | 0.27 mg | ~ | |||
Vitamin K, phylloquinon | 10.9 μg | 120 μg | 9.1% | 9.8% | 1101 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 1.248 mg | 20 mg | 6.2% | 6.7% | 1603 g |
macronutrients | |||||
Kali, K | 321 mg | 2500 mg | 12.8% | 13.8% | 779 g |
Canxi, Ca | 18 mg | 1000 mg | 1.8% | 1.9% | 5556 g |
Magie, Mg | 16 mg | 400 mg | 4% | 4.3% | 2500 g |
Natri, Na | 2124 mg | 1300 mg | 163.4% | 175.7% | 61 g |
Lưu huỳnh, S | 19.3 mg | 1000 mg | 1.9% | 2% | 5181 g |
Phốt pho, P | 46 mg | 800 mg | 5.8% | 6.2% | 1739 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 1.64 mg | 18 mg | 9.1% | 9.8% | 1098 g |
Mangan, Mn | 0.146 mg | 2 mg | 7.3% | 7.8% | 1370 g |
Đồng, Cu | 60 μg | 1000 μg | 6% | 6.5% | 1667 g |
Selen, Se | 0.4 μg | 55 μg | 0.7% | 0.8% | 13750 g |
Kẽm, Zn | 0.24 mg | 12 mg | 2% | 2.2% | 5000 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Mono- và disaccharides (đường) | 15.11 g | tối đa 100 г | |||
Glucose (dextrose) | 6.67 g | ~ | |||
sucrose | 0.27 g | ~ | |||
fructose | 8.16 g | ~ |
Giá trị năng lượng là 93 kcal.
Tương ớt Sriracha giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 14,3%, beta-caroten 25,2%, vitamin B2 - 12,3%, vitamin B6 - 22,8%, vitamin C - 29,9%, vitamin E - 32%, kali - 12,8%
- Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
- B-caroten là provitamin A và có đặc tính chống oxy hóa. 6 mcg beta-caroten tương đương với 1 mcg vitamin A.
- Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
- Vitamin B6 tham gia vào việc duy trì các quá trình đáp ứng miễn dịch, ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic, góp phần vào sự hình thành bình thường của hồng cầu, duy trì mức độ bình thường của homocysteine trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 đi kèm với việc giảm cảm giác thèm ăn, vi phạm tình trạng của da, sự phát triển của homocysteinemia, thiếu máu.
- Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
- Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
- kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
tags: hàm lượng calo 93 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của tương ớt Sriracha như thế nào, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Tương ớt Sriracha