Hàm lượng calo Bok-choy (pak-choy, cải thảo) luộc chín, không muối. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo12 kCal1684 kCal0.7%5.8%14033 g
Protein1.56 g76 g2.1%17.5%4872 g
Chất béo0.16 g56 g0.3%2.5%35000 g
Carbohydrates0.78 g219 g0.4%3.3%28077 g
Chất xơ bổ sung1 g20 g5%41.7%2000 g
Nước95.55 g2273 g4.2%35%2379 g
Tro0.95 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI212 μg900 μg23.6%196.7%425 g
alpha Caroten1 μg~
beta Caroten2.549 mg5 mg51%425%196 g
Lutein + Zeaxanthin38 μg~
Vitamin B1, thiamin0.032 mg1.5 mg2.1%17.5%4688 g
Vitamin B2, riboflavin0.063 mg1.8 mg3.5%29.2%2857 g
Vitamin B4, cholin12.1 mg500 mg2.4%20%4132 g
Vitamin B5 pantothenic0.079 mg5 mg1.6%13.3%6329 g
Vitamin B6, pyridoxine0.166 mg2 mg8.3%69.2%1205 g
Vitamin B9, folate41 μg400 μg10.3%85.8%976 g
Vitamin C, ascobic26 mg90 mg28.9%240.8%346 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.09 mg15 mg0.6%5%16667 g
Vitamin K, phylloquinon34 μg120 μg28.3%235.8%353 g
Vitamin PP, KHÔNG0.428 mg20 mg2.1%17.5%4673 g
Betaine0.2 mg~
macronutrients
Kali, K371 mg2500 mg14.8%123.3%674 g
Canxi, Ca93 mg1000 mg9.3%77.5%1075 g
Magie, Mg11 mg400 mg2.8%23.3%3636 g
Natri, Na34 mg1300 mg2.6%21.7%3824 g
Lưu huỳnh, S15.6 mg1000 mg1.6%13.3%6410 g
Phốt pho, P29 mg800 mg3.6%30%2759 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.04 mg18 mg5.8%48.3%1731 g
Mangan, Mn0.144 mg2 mg7.2%60%1389 g
Đồng, Cu19 μg1000 μg1.9%15.8%5263 g
Selen, Se0.4 μg55 μg0.7%5.8%13750 g
Kẽm, Zn0.17 mg12 mg1.4%11.7%7059 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)0.83 gtối đa 100 г
Axit amin thiết yếu
arginin *0.087 g~
valine0.069 g~
Histidin *0.027 g~
Isoleucine0.089 g~
leucine0.091 g~
lysine0.093 g~
methionine0.009 g~
threonine0.051 g~
tryptophan0.015 g~
phenylalanin0.046 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.09 g~
Axit aspartic0.112 g~
glyxin0.045 g~
Axit glutamic0.374 g~
Proline0.032 g~
huyết thanh0.05 g~
tyrosine0.03 g~
cysteine0.017 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.021 gtối đa 18.7 г
12:0 Lauric0.001 g~
14:0 Thần bí0.001 g~
16: 0 Palmit0.017 g~
18:0 Sterin0.001 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.012 gtối thiểu 16.8 г0.1%0.8%
18:1 Olein (omega-9)0.011 g~
Axit béo không bão hòa đa0.077 gtừ 11.2 để 20.60.7%5.8%
18: 2 Linoleic0.031 g~
18:3 Linolenic0.041 g~
Axit béo omega-30.041 gtừ 0.9 để 3.74.6%38.3%
Axit béo omega-60.031 gtừ 4.7 để 16.80.7%5.8%
 

Giá trị năng lượng là 12 kcal.

  • cốc, vụn = 170 g (20.4 kCal)
Bok-choy (pak-choy, bắp cải Trung Quốc) luộc, không muối giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 23,6%, beta-caroten - 51%, vitamin C - 28,9%, vitamin K - 28,3%, kali - 14,8%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • B-caroten là provitamin A và có đặc tính chống oxy hóa. 6 mcg beta-caroten tương đương với 1 mcg vitamin A.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, giảm hàm lượng prothrombin trong máu.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
tags: hàm lượng calo 12 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Bok-choy (pak-choy, cải thảo) luộc, không muối, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Bock-choy (pak-choy, cải thảo ) luộc chín, không muối

Bình luận