Hàm lượng calo Trứng gà. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo143 kCal1684 kCal8.5%5.9%1178 g
Protein12.56 g76 g16.5%11.5%605 g
Chất béo9.51 g56 g17%11.9%589 g
Carbohydrates0.72 g219 g0.3%0.2%30417 g
Nước76.15 g2273 g3.4%2.4%2985 g
Tro1.06 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI160 μg900 μg17.8%12.4%563 g
Retinol0.16 mg~
Beta Cryptoxanthin9 μg~
Lutein + Zeaxanthin503 μg~
Vitamin B1, thiamin0.04 mg1.5 mg2.7%1.9%3750 g
Vitamin B2, riboflavin0.457 mg1.8 mg25.4%17.8%394 g
Vitamin B4, cholin293.8 mg500 mg58.8%41.1%170 g
Vitamin B5 pantothenic1.533 mg5 mg30.7%21.5%326 g
Vitamin B6, pyridoxine0.17 mg2 mg8.5%5.9%1176 g
Vitamin B9, folate47 μg400 μg11.8%8.3%851 g
Vitamin B12, Cobalamin0.89 μg3 μg29.7%20.8%337 g
Vitamin D, canxiferol2 μg10 μg20%14%500 g
Vitamin D3, cholecalciferol2 μg~
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.05 mg15 mg7%4.9%1429 g
beta tocopherol0.01 mg~
Phạm vi Tocopherol0.5 mg~
tocopherol0.06 mg~
Vitamin K, phylloquinon0.3 μg120 μg0.3%0.2%40000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.075 mg20 mg0.4%0.3%26667 g
Betaine0.3 mg~
macronutrients
Kali, K138 mg2500 mg5.5%3.8%1812 g
Canxi, Ca56 mg1000 mg5.6%3.9%1786 g
Magie, Mg12 mg400 mg3%2.1%3333 g
Natri, Na142 mg1300 mg10.9%7.6%915 g
Lưu huỳnh, S125.6 mg1000 mg12.6%8.8%796 g
Phốt pho, P198 mg800 mg24.8%17.3%404 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.75 mg18 mg9.7%6.8%1029 g
Mangan, Mn0.028 mg2 mg1.4%1%7143 g
Đồng, Cu72 μg1000 μg7.2%5%1389 g
Selen, Se30.7 μg55 μg55.8%39%179 g
Flo, F1.1 μg4000 μg363636 g
Kẽm, Zn1.29 mg12 mg10.8%7.6%930 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)0.37 gtối đa 100 г
Glucose (dextrose)0.37 g~
Axit amin thiết yếu
arginin *0.82 g~
valine0.858 g~
Histidin *0.309 g~
Isoleucine0.671 g~
leucine1.086 g~
lysine0.912 g~
methionine0.38 g~
threonine0.556 g~
tryptophan0.167 g~
phenylalanin0.68 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.735 g~
Axit aspartic1.329 g~
glyxin0.432 g~
Axit glutamic1.673 g~
Proline0.512 g~
huyết thanh0.971 g~
tyrosine0.499 g~
cysteine0.272 g~
Sterol
Cholesterol372 mgtối đa 300 mg
Axit béo
Chuyển đổi giới tính0.038 gtối đa 1.9 г
chất béo chuyển hóa không bão hòa đơn0.026 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa3.126 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.004 g~
8: 0 Caprylic0.004 g~
10: 0 Ma Kết0.006 g~
14:0 Thần bí0.033 g~
15: 0 Ngũ thập lục phân0.008 g~
16: 0 Palmit2.231 g~
17-0 bơ thực vật0.022 g~
18:0 Sterin0.811 g~
20: 0 Tiếng Ả Rập0.003 g~
22: 00.004 g~
Axit béo không bão hòa đơn3.658 gtối thiểu 16.8 г21.8%15.2%
14: 1 Huyền bí0.007 g~
16: 1 Palmitoleic0.201 g~
16: 1 cis0.198 g~
Chuyển đổi 16: 10.003 g~
17: 1 Heptadecen0.012 g~
18:1 Olein (omega-9)3.411 g~
18: 1 cis3.388 g~
Chuyển đổi 18: 10.023 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.027 g~
Axit béo không bão hòa đa1.911 gtừ 11.2 để 20.617.1%12%
18: 2 Linoleic1.555 g~
Đồng phân trans 18: 2, không xác định0.012 g~
18:2 Omega-6, cis, cis1.531 g~
Axit linoleic liên hợp 18: 20.012 g~
18:3 Linolenic0.048 g~
18:3 Omega-3, alpha linolenic0.036 g~
18:3 Omega-6, Gamma Linolenic0.012 g~
20:2 Eicosadienoic, Omega-6, cis, cis0.018 g~
20: 3 Eicosatrien0.023 g~
20:3 Omega-60.022 g~
20: 4 Arachidonic0.188 g~
Axit béo omega-30.101 gtừ 0.9 để 3.711.2%7.8%
22:4 Docosatetraene, Omega-60.013 g~
22:5 Docosapentaenoic (DPC), Omega-30.007 g~
22:6 Docosahexaenoic (DHA), Omega-30.058 g~
Axit béo omega-61.784 gtừ 4.7 để 16.838%26.6%
 

Giá trị năng lượng là 143 kcal.

  • C0 = 60 g (85.8 kcal)
  • C1 = 50 g (71.5 kcal)
  • C2 = 40 g (57.2 kcal)
  • C3 = 32 g (45.8 kcal)
  • cốc (lớn 4.86) = 243 g (347.5 kCal)
  • cực lớn = 56 g (80.1 kCal)
  • jumbo = 63 g (90.1 kCal)
  • lớn = 50 gr (71.5 kcal)
  • trung bình = 44 g (62.9 kcal)
  • nhỏ = 38 g (54.3 kcal)
Trứng gà giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 17,8%, vitamin B2 - 25,4%, choline - 58,8%, vitamin B5 - 30,7%, vitamin B9 - 11,8%, vitamin B12 - 29,7%, vitamin D - 20%, phốt pho - 24,8%, selen - 55,8%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Hỗn hợp là một phần của lecithin, có vai trò tổng hợp và chuyển hóa phospholipid ở gan, là nguồn cung cấp nhóm methyl tự do, hoạt động như một yếu tố lipotropic.
  • Vitamin B5 tham gia chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, huyết sắc tố, thúc đẩy quá trình hấp thu axit amin và đường ở ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và màng nhầy.
  • Vitamin B6 như một coenzyme, chúng tham gia vào quá trình chuyển hóa axit nucleic và axit amin. Thiếu folate dẫn đến suy giảm tổng hợp axit nucleic và protein, dẫn đến ức chế sự phát triển và phân chia tế bào, đặc biệt là ở các mô tăng sinh nhanh chóng: tủy xương, biểu mô ruột, v.v. Tiêu thụ không đủ folate trong thai kỳ là một trong những nguyên nhân gây ra tình trạng sinh non, suy dinh dưỡng, dị tật bẩm sinh và rối loạn phát triển của trẻ. Mối liên hệ chặt chẽ đã được chứng minh giữa mức folate và homocysteine ​​và nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin D duy trì cân bằng nội môi của canxi và phốt pho, thực hiện quá trình khoáng hóa xương. Thiếu vitamin D dẫn đến suy giảm chuyển hóa canxi và phốt pho trong xương, tăng quá trình khử khoáng trong mô xương dẫn đến tăng nguy cơ loãng xương.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
tags: hàm lượng calo 143 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì? Trứng gà, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Trứng gà

Bình luận