Hàm lượng calo Bông cải xanh Trung Quốc (kai-lan, gailan). Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo26 kCal1684 kCal1.5%5.8%6477 g
Protein1.2 g76 g1.6%6.2%6333 g
Chất béo0.76 g56 g1.4%5.4%7368 g
Carbohydrates2.07 g219 g0.9%3.5%10580 g
Chất xơ bổ sung2.6 g20 g13%50%769 g
Nước92.55 g2273 g4.1%15.8%2456 g
Tro0.83 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI86 μg900 μg9.6%36.9%1047 g
beta Caroten1.032 mg5 mg20.6%79.2%484 g
Lutein + Zeaxanthin957 μg~
Vitamin B1, thiamin0.1 mg1.5 mg6.7%25.8%1500 g
Vitamin B2, riboflavin0.153 mg1.8 mg8.5%32.7%1176 g
Vitamin B4, cholin26.5 mg500 mg5.3%20.4%1887 g
Vitamin B6, pyridoxine0.074 mg2 mg3.7%14.2%2703 g
Vitamin B9, folate104 μg400 μg26%100%385 g
Vitamin C, ascobic29.6 mg90 mg32.9%126.5%304 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.5 mg15 mg3.3%12.7%3000 g
Vitamin K, phylloquinon89.1 μg120 μg74.3%285.8%135 g
Vitamin PP, KHÔNG0.459 mg20 mg2.3%8.8%4357 g
macronutrients
Kali, K274 mg2500 mg11%42.3%912 g
Canxi, Ca105 mg1000 mg10.5%40.4%952 g
Magie, Mg19 mg400 mg4.8%18.5%2105 g
Natri, Na7 mg1300 mg0.5%1.9%18571 g
Lưu huỳnh, S12 mg1000 mg1.2%4.6%8333 g
Phốt pho, P43 mg800 mg5.4%20.8%1860 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.59 mg18 mg3.3%12.7%3051 g
Đồng, Cu64 μg1000 μg6.4%24.6%1563 g
Selen, Se1.4 μg55 μg2.5%9.6%3929 g
Kẽm, Zn0.41 mg12 mg3.4%13.1%2927 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)0.88 gtối đa 100 г
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.116 gtối đa 18.7 г
16: 0 Palmit0.099 g~
18:0 Sterin0.015 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.053 gtối thiểu 16.8 г0.3%1.2%
18:1 Olein (omega-9)0.05 g~
Axit béo không bão hòa đa0.347 gtừ 11.2 để 20.63.1%11.9%
18: 2 Linoleic0.08 g~
18:3 Linolenic0.271 g~
Axit béo omega-30.271 gtừ 0.9 để 3.730.1%115.8%
Axit béo omega-60.08 gtừ 4.7 để 16.81.7%6.5%
 

Giá trị năng lượng là 26 kcal.

Bông cải xanh Trung Quốc (kai-lan, gailan) giàu vitamin và khoáng chất như: beta-caroten - 20,6%, vitamin B9 - 26%, vitamin C - 32,9%, vitamin K - 74,3%, kali - 11%
  • B-caroten là provitamin A và có đặc tính chống oxy hóa. 6 mcg beta-caroten tương đương với 1 mcg vitamin A.
  • Vitamin B6 như một coenzyme, chúng tham gia vào quá trình chuyển hóa axit nucleic và axit amin. Thiếu folate dẫn đến suy giảm tổng hợp axit nucleic và protein, dẫn đến ức chế sự phát triển và phân chia tế bào, đặc biệt là ở các mô tăng sinh nhanh chóng: tủy xương, biểu mô ruột, v.v. Tiêu thụ không đủ folate trong thai kỳ là một trong những nguyên nhân gây ra tình trạng sinh non, suy dinh dưỡng, dị tật bẩm sinh và rối loạn phát triển của trẻ. Mối liên hệ chặt chẽ đã được chứng minh giữa mức folate và homocysteine ​​và nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, giảm hàm lượng prothrombin trong máu.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
tags: hàm lượng calo 26 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, bông cải xanh Trung Quốc là gì (kai-lan, gailan), calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của bông cải xanh Trung Quốc (kai-lan, gailan)

Bình luận