Hàm lượng calo Quế, thục địa. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo247 kCal1684 kCal14.7%6%682 g
Protein3.99 g76 g5.3%2.1%1905 g
Chất béo1.24 g56 g2.2%0.9%4516 g
Carbohydrates27.49 g219 g12.6%5.1%797 g
Chất xơ bổ sung53.1 g20 g265.5%107.5%38 g
Nước10.58 g2273 g0.5%0.2%21484 g
Tro3.6 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI15 μg900 μg1.7%0.7%6000 g
alpha Caroten1 μg~
beta Caroten0.112 mg5 mg2.2%0.9%4464 g
Beta Cryptoxanthin129 μg~
Lycopene15 μg~
Lutein + Zeaxanthin222 μg~
Vitamin B1, thiamin0.022 mg1.5 mg1.5%0.6%6818 g
Vitamin B2, riboflavin0.041 mg1.8 mg2.3%0.9%4390 g
Vitamin B4, cholin11 mg500 mg2.2%0.9%4545 g
Vitamin B5 pantothenic0.358 mg5 mg7.2%2.9%1397 g
Vitamin B6, pyridoxine0.158 mg2 mg7.9%3.2%1266 g
Vitamin B9, folate6 μg400 μg1.5%0.6%6667 g
Vitamin C, ascobic3.8 mg90 mg4.2%1.7%2368 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE2.32 mg15 mg15.5%6.3%647 g
Phạm vi Tocopherol10.44 mg~
tocopherol0.26 mg~
Vitamin K, phylloquinon31.2 μg120 μg26%10.5%385 g
Vitamin PP, KHÔNG1.332 mg20 mg6.7%2.7%1502 g
Betaine3.9 mg~
macronutrients
Kali, K431 mg2500 mg17.2%7%580 g
Canxi, Ca1002 mg1000 mg100.2%40.6%100 g
Magie, Mg60 mg400 mg15%6.1%667 g
Natri, Na10 mg1300 mg0.8%0.3%13000 g
Lưu huỳnh, S39.9 mg1000 mg4%1.6%2506 g
Phốt pho, P64 mg800 mg8%3.2%1250 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe8.32 mg18 mg46.2%18.7%216 g
Mangan, Mn17.466 mg2 mg873.3%353.6%11 g
Đồng, Cu339 μg1000 μg33.9%13.7%295 g
Selen, Se3.1 μg55 μg5.6%2.3%1774 g
Kẽm, Zn1.83 mg12 mg15.3%6.2%656 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)2.17 gtối đa 100 г
Glucose (dextrose)1.04 g~
sucrose0.02 g~
fructose1.11 g~
Axit amin thiết yếu
arginin *0.166 g~
valine0.224 g~
Histidin *0.117 g~
Isoleucine0.146 g~
leucine0.253 g~
lysine0.243 g~
methionine0.078 g~
threonine0.136 g~
tryptophan0.049 g~
phenylalanin0.146 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.166 g~
Axit aspartic0.438 g~
glyxin0.195 g~
Axit glutamic0.37 g~
Proline0.419 g~
huyết thanh0.195 g~
tyrosine0.136 g~
cysteine0.058 g~
Sterol
Phytosterol26 mg~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.345 gtối đa 18.7 г
10: 0 Ma Kết0.003 g~
12:0 Lauric0.006 g~
14:0 Thần bí0.009 g~
16: 0 Palmit0.104 g~
17-0 bơ thực vật0.136 g~
18:0 Sterin0.082 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.246 gtối thiểu 16.8 г1.5%0.6%
16: 1 Palmitoleic0.001 g~
18:1 Olein (omega-9)0.246 g~
18: 1 cis0.246 g~
Axit béo không bão hòa đa0.068 gtừ 11.2 để 20.60.6%0.2%
18: 2 Linoleic0.044 g~
18:3 Linolenic0.011 g~
18:3 Omega-3, alpha linolenic0.011 g~
Axit béo omega-30.011 gtừ 0.9 để 3.71.2%0.5%
Axit béo omega-60.044 gtừ 4.7 để 16.80.9%0.4%
 

Giá trị năng lượng là 247 kcal.

  • tbsp = 7.8 g (19.3 kCal)
  • tsp = 2.6 g (6.4 kCal)
Quế mặt đất giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin E - 15,5%, vitamin K - 26%, kali - 17,2%, canxi - 100,2%, magie - 15%, sắt - 46,2%, mangan - 873,3%, đồng - 33,9%, kẽm - 15,3%
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, giảm hàm lượng prothrombin trong máu.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
  • Magnesium tham gia chuyển hóa năng lượng, tổng hợp protein, axit nucleic, có tác dụng ổn định màng, cần thiết để duy trì cân bằng nội môi của canxi, kali và natri. Thiếu magiê dẫn đến hạ huyết áp, tăng nguy cơ mắc bệnh tăng huyết áp, bệnh tim.
  • Bàn là là một phần của protein có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển điện tử, oxy, đảm bảo quá trình phản ứng oxy hóa khử và hoạt hóa peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, thiếu myoglobin của cơ xương, tăng mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
  • Zinc là một phần của hơn 300 enzym, tham gia vào các quá trình tổng hợp và phân hủy carbohydrate, protein, chất béo, axit nucleic và trong việc điều hòa sự biểu hiện của một số gen. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu, suy giảm miễn dịch thứ cấp, xơ gan, rối loạn chức năng tình dục và dị tật thai nhi. Các nghiên cứu gần đây đã tiết lộ khả năng của kẽm liều cao làm gián đoạn sự hấp thụ đồng và do đó góp phần vào sự phát triển của bệnh thiếu máu.
tags: hàm lượng calo 247 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Quế, xay, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Quế, xay

Bình luận