Hàm lượng calo Cá than, hun khói. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo257 kCal1684 kCal15.3%6%655 g
Protein17.65 g76 g23.2%9%431 g
Chất béo20.14 g56 g36%14%278 g
Nước60.14 g2273 g2.6%1%3780 g
Tro2.07 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI122 μg900 μg13.6%5.3%738 g
Vitamin B1, thiamin0.13 mg1.5 mg8.7%3.4%1154 g
Vitamin B2, riboflavin0.12 mg1.8 mg6.7%2.6%1500 g
Vitamin B5 pantothenic0.99 mg5 mg19.8%7.7%505 g
Vitamin B6, pyridoxine0.39 mg2 mg19.5%7.6%513 g
Vitamin B9, folate20 μg400 μg5%1.9%2000 g
Vitamin B12, Cobalamin2 μg3 μg66.7%26%150 g
Vitamin PP, KHÔNG5.3 mg20 mg26.5%10.3%377 g
macronutrients
Kali, K471 mg2500 mg18.8%7.3%531 g
Canxi, Ca50 mg1000 mg5%1.9%2000 g
Magie, Mg74 mg400 mg18.5%7.2%541 g
Natri, Na737 mg1300 mg56.7%22.1%176 g
Lưu huỳnh, S176.5 mg1000 mg17.7%6.9%567 g
Phốt pho, P222 mg800 mg27.8%10.8%360 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.69 mg18 mg9.4%3.7%1065 g
Mangan, Mn0.02 mg2 mg1%0.4%10000 g
Đồng, Cu36 μg1000 μg3.6%1.4%2778 g
Selen, Se50.2 μg55 μg91.3%35.5%110 g
Kẽm, Zn0.43 mg12 mg3.6%1.4%2791 g
Axit amin thiết yếu
arginin *1.057 g~
valine0.91 g~
Histidin *0.52 g~
Isoleucine0.814 g~
leucine1.435 g~
lysine1.622 g~
methionine0.523 g~
threonine0.774 g~
tryptophan0.198 g~
phenylalanin0.689 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin1.068 g~
Axit aspartic1.808 g~
glyxin0.848 g~
Axit glutamic2.636 g~
Proline0.624 g~
huyết thanh0.72 g~
tyrosine0.596 g~
cysteine0.189 g~
Sterol
Cholesterol64 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa4.213 gtối đa 18.7 г
12:0 Lauric0.012 g~
14:0 Thần bí0.946 g~
16: 0 Palmit2.703 g~
18:0 Sterin0.537 g~
Axit béo không bão hòa đơn10.605 gtối thiểu 16.8 г63.1%24.6%
16: 1 Palmitoleic1.609 g~
18:1 Olein (omega-9)5.361 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)1.87 g~
22:1 Erucova (omega-9)1.716 g~
Axit béo không bão hòa đa2.688 gtừ 11.2 để 20.624%9.3%
18: 2 Linoleic0.217 g~
18:3 Linolenic0.125 g~
18:4 Syoride Omega-30.15 g~
20: 4 Arachidonic0.137 g~
20: 5 Axit eicosapentaenoic (EPA), Omega-30.891 g~
Axit béo omega-32.333 gtừ 0.9 để 3.7100%38.9%
22:5 Docosapentaenoic (DPC), Omega-30.222 g~
22:6 Docosahexaenoic (DHA), Omega-30.945 g~
Axit béo omega-60.354 gtừ 4.7 để 16.87.5%2.9%
 

Giá trị năng lượng là 257 kcal.

  • oz = 28.35 g (72.9 kCal)
  • 3 oz = 85 g (218.5 kCal)
Cá than hun khói giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 13,6%, vitamin B5 - 19,8%, vitamin B6 - 19,5%, vitamin B12 - 66,7%, vitamin PP - 26,5%, kali - 18,8%, magiê - 18,5%, phốt pho - 27,8%, selen - 91,3%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin B5 tham gia chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, huyết sắc tố, thúc đẩy quá trình hấp thu axit amin và đường ở ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và màng nhầy.
  • Vitamin B6 tham gia vào việc duy trì các quá trình đáp ứng miễn dịch, ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic, góp phần vào sự hình thành bình thường của hồng cầu, duy trì mức độ bình thường của homocysteine ​​trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 đi kèm với việc giảm cảm giác thèm ăn, vi phạm tình trạng của da, sự phát triển của homocysteinemia, thiếu máu.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Magnesium tham gia chuyển hóa năng lượng, tổng hợp protein, axit nucleic, có tác dụng ổn định màng, cần thiết để duy trì cân bằng nội môi của canxi, kali và natri. Thiếu magiê dẫn đến hạ huyết áp, tăng nguy cơ mắc bệnh tăng huyết áp, bệnh tim.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
tags: hàm lượng calo 257 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, hữu ích như thế nào Cá than, hun khói, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Cá than, hun khói

Bình luận