Hàm lượng calo Táo khô (khử nước), sulphit hóa. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo346 kCal1684 kCal20.5%5.9%487 g
Protein1.32 g76 g1.7%0.5%5758 g
Chất béo0.58 g56 g1%0.3%9655 g
Carbohydrates81.13 g219 g37%10.7%270 g
Chất xơ bổ sung12.4 g20 g62%17.9%161 g
Nước3 g2273 g0.1%75767 g
Tro1.57 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI4 μg900 μg0.4%0.1%22500 g
beta Caroten0.035 mg5 mg0.7%0.2%14286 g
Beta Cryptoxanthin27 μg~
Lutein + Zeaxanthin25 μg~
Vitamin B1, thiamin0.046 mg1.5 mg3.1%0.9%3261 g
Vitamin B2, riboflavin0.13 mg1.8 mg7.2%2.1%1385 g
Vitamin B4, cholin23.1 mg500 mg4.6%1.3%2165 g
Vitamin B5 pantothenic0.432 mg5 mg8.6%2.5%1157 g
Vitamin B6, pyridoxine0.28 mg2 mg14%4%714 g
Vitamin B9, folate1 μg400 μg0.3%0.1%40000 g
Vitamin C, ascobic2.2 mg90 mg2.4%0.7%4091 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.75 mg15 mg5%1.4%2000 g
Vitamin K, phylloquinon4.3 μg120 μg3.6%1%2791 g
Vitamin PP, KHÔNG0.68 mg20 mg3.4%1%2941 g
macronutrients
Kali, K640 mg2500 mg25.6%7.4%391 g
Canxi, Ca19 mg1000 mg1.9%0.5%5263 g
Magie, Mg22 mg400 mg5.5%1.6%1818 g
Natri, Na124 mg1300 mg9.5%2.7%1048 g
Lưu huỳnh, S13.2 mg1000 mg1.3%0.4%7576 g
Phốt pho, P55 mg800 mg6.9%2%1455 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe2 mg18 mg11.1%3.2%900 g
Mangan, Mn0.128 mg2 mg6.4%1.8%1563 g
Đồng, Cu271 μg1000 μg27.1%7.8%369 g
Selen, Se1.8 μg55 μg3.3%1%3056 g
Kẽm, Zn0.29 mg12 mg2.4%0.7%4138 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)81.13 gtối đa 100 г
Axit amin thiết yếu
arginin *0.042 g~
valine0.061 g~
Histidin *0.021 g~
Isoleucine0.052 g~
leucine0.081 g~
lysine0.082 g~
methionine0.013 g~
threonine0.047 g~
tryptophan0.012 g~
phenylalanin0.037 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.047 g~
Axit aspartic0.23 g~
glyxin0.052 g~
Axit glutamic0.137 g~
Proline0.045 g~
huyết thanh0.054 g~
tyrosine0.025 g~
cysteine0.018 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.095 gtối đa 18.7 г
12:0 Lauric0.002 g~
14:0 Thần bí0.003 g~
16: 0 Palmit0.079 g~
18:0 Sterin0.012 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.024 gtối thiểu 16.8 г0.1%
16: 1 Palmitoleic0.001 g~
18:1 Olein (omega-9)0.022 g~
Axit béo không bão hòa đa0.171 gtừ 11.2 để 20.61.5%0.4%
18: 2 Linoleic0.141 g~
18:3 Linolenic0.03 g~
Axit béo omega-30.03 gtừ 0.9 để 3.73.3%1%
Axit béo omega-60.141 gtừ 4.7 để 16.83%0.9%
 

Giá trị năng lượng là 346 kcal.

  • cốc = 60 g (207.6 kCal)
Táo khô (khử nước), sulphit hóa giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B6 - 14%, kali - 25,6%, sắt - 11,1%, đồng - 27,1%
  • Vitamin B6 tham gia vào việc duy trì các quá trình đáp ứng miễn dịch, ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic, góp phần vào sự hình thành bình thường của hồng cầu, duy trì mức độ bình thường của homocysteine ​​trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 đi kèm với việc giảm cảm giác thèm ăn, vi phạm tình trạng của da, sự phát triển của homocysteinemia, thiếu máu.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Bàn là là một phần của protein có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển điện tử, oxy, đảm bảo quá trình phản ứng oxy hóa khử và hoạt hóa peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, thiếu myoglobin của cơ xương, tăng mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
tags: hàm lượng calo 346 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, hữu ích Táo khô (khử nước), sulfit hóa, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Táo khô (khử nước), sulfide

Bình luận