Hàm lượng calo Rễ gừng, để nguyên. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo80 kCal1684 kCal4.8%6%2105 g
Protein1.82 g76 g2.4%3%4176 g
Chất béo0.75 g56 g1.3%1.6%7467 g
Carbohydrates15.77 g219 g7.2%9%1389 g
Chất xơ bổ sung2 g20 g10%12.5%1000 g
Nước78.89 g2273 g3.5%4.4%2881 g
Tro0.77 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.025 mg1.5 mg1.7%2.1%6000 g
Vitamin B2, riboflavin0.034 mg1.8 mg1.9%2.4%5294 g
Vitamin B4, cholin28.8 mg500 mg5.8%7.3%1736 g
Vitamin B5 pantothenic0.203 mg5 mg4.1%5.1%2463 g
Vitamin B6, pyridoxine0.16 mg2 mg8%10%1250 g
Vitamin B9, folate11 μg400 μg2.8%3.5%3636 g
Vitamin C, ascobic5 mg90 mg5.6%7%1800 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.26 mg15 mg1.7%2.1%5769 g
Vitamin K, phylloquinon0.1 μg120 μg0.1%0.1%120000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.75 mg20 mg3.8%4.8%2667 g
macronutrients
Kali, K415 mg2500 mg16.6%20.8%602 g
Canxi, Ca16 mg1000 mg1.6%2%6250 g
Magie, Mg43 mg400 mg10.8%13.5%930 g
Natri, Na13 mg1300 mg1%1.3%10000 g
Lưu huỳnh, S18.2 mg1000 mg1.8%2.3%5495 g
Phốt pho, P34 mg800 mg4.3%5.4%2353 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.6 mg18 mg3.3%4.1%3000 g
Mangan, Mn0.229 mg2 mg11.5%14.4%873 g
Đồng, Cu226 μg1000 μg22.6%28.3%442 g
Selen, Se0.7 μg55 μg1.3%1.6%7857 g
Kẽm, Zn0.34 mg12 mg2.8%3.5%3529 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)1.7 gtối đa 100 г
Axit amin thiết yếu
arginin *0.043 g~
valine0.073 g~
Histidin *0.03 g~
Isoleucine0.051 g~
leucine0.074 g~
lysine0.057 g~
methionine0.013 g~
threonine0.036 g~
tryptophan0.012 g~
phenylalanin0.045 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.031 g~
Axit aspartic0.208 g~
glyxin0.043 g~
Axit glutamic0.162 g~
Proline0.041 g~
huyết thanh0.045 g~
tyrosine0.02 g~
cysteine0.008 g~
Sterol
Phytosterol15 mg~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.203 gtối đa 18.7 г
8: 0 Caprylic0.007 g~
12:0 Lauric0.039 g~
14:0 Thần bí0.018 g~
16: 0 Palmit0.12 g~
18:0 Sterin0.017 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.154 gtối thiểu 16.8 г0.9%1.1%
16: 1 Palmitoleic0.021 g~
18:1 Olein (omega-9)0.119 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.007 g~
Axit béo không bão hòa đa0.154 gtừ 11.2 để 20.61.4%1.8%
18: 2 Linoleic0.12 g~
18:3 Linolenic0.034 g~
Axit béo omega-30.034 gtừ 0.9 để 3.73.8%4.8%
Axit béo omega-60.12 gtừ 4.7 để 16.82.6%3.3%
 

Giá trị năng lượng là 80 kcal.

  • tsp = 2 g (1.6 kCal)
  • 0,25 ly lát (đường kính 1 ″) = 24 g (19.2 kCal)
  • 5 lát (1 ″ ngày) = 11 g (8.8 kCal)
Củ gừng sống giàu vitamin và khoáng chất như: kali - 16,6%, mangan - 11,5%, đồng - 22,6%
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
tags: hàm lượng calo 80 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, củ gừng có ích như thế nào, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của củ gừng

Bình luận