Hàm lượng calo Nước sốt cải ngựa cho 2-104. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo27 kCal1684 kCal1.6%5.9%6237 g
Protein0.7 g76 g0.9%3.3%10857 g
Chất béo0.1 g56 g0.2%0.7%56000 g
Carbohydrates4.2 g219 g1.9%7%5214 g
Chất xơ bổ sung2.1 g20 g10.5%38.9%952 g
Nước88.4 g2273 g3.9%14.4%2571 g
Tro2.3 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.02 mg1.5 mg1.3%4.8%7500 g
Vitamin B2, riboflavin0.03 mg1.8 mg1.7%6.3%6000 g
Vitamin C, ascobic15.9 mg90 mg17.7%65.6%566 g
Vitamin PP, KHÔNG0.2 mg20 mg1%3.7%10000 g
niacin0.1 mg~
macronutrients
Kali, K167 mg2500 mg6.7%24.8%1497 g
Canxi, Ca41 mg1000 mg4.1%15.2%2439 g
Magie, Mg11 mg400 mg2.8%10.4%3636 g
Natri, Na773 mg1300 mg59.5%220.4%168 g
Phốt pho, P38 mg800 mg4.8%17.8%2105 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.6 mg18 mg3.3%12.2%3000 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.9 g~
Mono- và disaccharides (đường)3.3 gtối đa 100 г
 

Giá trị năng lượng là 27 kcal.

Nước sốt cải ngựa 2-104 mỗi loại giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin C - 17,7%
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
tags: hàm lượng calo 27 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, những gì hữu ích Nước sốt cải ngựa 2-104 mỗi loại, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Nước sốt cải ngựa 2-104

Bình luận