Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 27 kCal | 1684 kCal | 1.6% | 5.9% | 6237 g |
Protein | 0.7 g | 76 g | 0.9% | 3.3% | 10857 g |
Chất béo | 0.1 g | 56 g | 0.2% | 0.7% | 56000 g |
Carbohydrates | 4.2 g | 219 g | 1.9% | 7% | 5214 g |
Chất xơ bổ sung | 2.1 g | 20 g | 10.5% | 38.9% | 952 g |
Nước | 88.4 g | 2273 g | 3.9% | 14.4% | 2571 g |
Tro | 2.3 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin B1, thiamin | 0.02 mg | 1.5 mg | 1.3% | 4.8% | 7500 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.03 mg | 1.8 mg | 1.7% | 6.3% | 6000 g |
Vitamin C, ascobic | 15.9 mg | 90 mg | 17.7% | 65.6% | 566 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.2 mg | 20 mg | 1% | 3.7% | 10000 g |
niacin | 0.1 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 167 mg | 2500 mg | 6.7% | 24.8% | 1497 g |
Canxi, Ca | 41 mg | 1000 mg | 4.1% | 15.2% | 2439 g |
Magie, Mg | 11 mg | 400 mg | 2.8% | 10.4% | 3636 g |
Natri, Na | 773 mg | 1300 mg | 59.5% | 220.4% | 168 g |
Phốt pho, P | 38 mg | 800 mg | 4.8% | 17.8% | 2105 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.6 mg | 18 mg | 3.3% | 12.2% | 3000 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 0.9 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 3.3 g | tối đa 100 г |
Giá trị năng lượng là 27 kcal.
Nước sốt cải ngựa 2-104 mỗi loại giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin C - 17,7%
- Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
tags: hàm lượng calo 27 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, những gì hữu ích Nước sốt cải ngựa 2-104 mỗi loại, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Nước sốt cải ngựa 2-104