Hàm lượng calo Hỗn hợp rau củ, sản phẩm đóng hộp, khô không tẩm ướp. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo49 kCal1684 kCal2.9%5.9%3437 g
Protein2.59 g76 g3.4%6.9%2934 g
Chất béo0.25 g56 g0.4%0.8%22400 g
Carbohydrates6.26 g219 g2.9%5.9%3498 g
Chất xơ bổ sung3 g20 g15%30.6%667 g
Nước87.01 g2273 g3.8%7.8%2612 g
Tro0.89 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI583 μg900 μg64.8%132.2%154 g
alpha Caroten2636 μg~
beta Caroten5.67 mg5 mg113.4%231.4%88 g
Beta Cryptoxanthin5 μg~
Lutein + Zeaxanthin493 μg~
Vitamin B1, thiamin0.046 mg1.5 mg3.1%6.3%3261 g
Vitamin B2, riboflavin0.048 mg1.8 mg2.7%5.5%3750 g
Vitamin B4, cholin18.6 mg500 mg3.7%7.6%2688 g
Vitamin B5 pantothenic0.143 mg5 mg2.9%5.9%3497 g
Vitamin B6, pyridoxine0.079 mg2 mg4%8.2%2532 g
Vitamin B9, folate24 μg400 μg6%12.2%1667 g
Vitamin C, ascobic5 mg90 mg5.6%11.4%1800 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.29 mg15 mg1.9%3.9%5172 g
Vitamin K, phylloquinon18.2 μg120 μg15.2%31%659 g
Vitamin PP, KHÔNG0.577 mg20 mg2.9%5.9%3466 g
macronutrients
Kali, K291 mg2500 mg11.6%23.7%859 g
Canxi, Ca27 mg1000 mg2.7%5.5%3704 g
Magie, Mg16 mg400 mg4%8.2%2500 g
Natri, Na214 mg1300 mg16.5%33.7%607 g
Lưu huỳnh, S25.9 mg1000 mg2.6%5.3%3861 g
Phốt pho, P42 mg800 mg5.3%10.8%1905 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.05 mg18 mg5.8%11.8%1714 g
Mangan, Mn0.568 mg2 mg28.4%58%352 g
Đồng, Cu73 μg1000 μg7.3%14.9%1370 g
Selen, Se0.3 μg55 μg0.5%1%18333 g
Flo, F37 μg4000 μg0.9%1.8%10811 g
Kẽm, Zn0.41 mg12 mg3.4%6.9%2927 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)2.41 gtối đa 100 г
Axit amin thiết yếu
arginin *0.174 g~
valine0.135 g~
Histidin *0.066 g~
Isoleucine0.126 g~
leucine0.172 g~
lysine0.154 g~
methionine0.031 g~
threonine0.104 g~
tryptophan0.026 g~
phenylalanin0.108 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.111 g~
Axit aspartic0.274 g~
glyxin0.094 g~
Axit glutamic0.353 g~
Proline0.063 g~
huyết thanh0.123 g~
tyrosine0.067 g~
cysteine0.024 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.051 gtối đa 18.7 г
14:0 Thần bí0.001 g~
16: 0 Palmit0.044 g~
18:0 Sterin0.005 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.016 gtối thiểu 16.8 г0.1%0.2%
16: 1 Palmitoleic0.001 g~
18:1 Olein (omega-9)0.015 g~
Axit béo không bão hòa đa0.119 gtừ 11.2 để 20.61.1%2.2%
18: 2 Linoleic0.087 g~
18:3 Linolenic0.032 g~
Axit béo omega-30.032 gtừ 0.9 để 3.73.6%7.3%
Axit béo omega-60.087 gtừ 4.7 để 16.81.9%3.9%
 

Giá trị năng lượng là 49 kcal.

  • cốc = 163 g (79.9 kCal)
Hỗn hợp rau củ, sản phẩm đóng hộp, khô không tẩm ướp gia vị giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 64,8%, beta-caroten - 113,4%, vitamin K - 15,2%, kali - 11,6%, mangan - 28,4%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • B-caroten là provitamin A và có đặc tính chống oxy hóa. 6 mcg beta-caroten tương đương với 1 mcg vitamin A.
  • Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, giảm hàm lượng prothrombin trong máu.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
tags: hàm lượng calo 49 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, hữu ích Hỗn hợp rau, đóng hộp, sản phẩm khô không ướp, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Hỗn hợp rau, đóng hộp, sản phẩm khô không ướp

Bình luận