Hàm lượng calo Bắp cải bắc kinh (pe-tsai), luộc, với muối. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo14 kCal1684 kCal0.8%5.7%12029 g
Protein1.5 g76 g2%14.3%5067 g
Chất béo0.17 g56 g0.3%2.1%32941 g
Carbohydrates0.71 g219 g0.3%2.1%30845 g
Chất xơ bổ sung1.7 g20 g8.5%60.7%1176 g
Nước95.24 g2273 g4.2%30%2387 g
Tro0.68 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI48 μg900 μg5.3%37.9%1875 g
Vitamin B1, thiamin0.044 mg1.5 mg2.9%20.7%3409 g
Vitamin B2, riboflavin0.044 mg1.8 mg2.4%17.1%4091 g
Vitamin B5 pantothenic0.08 mg5 mg1.6%11.4%6250 g
Vitamin B6, pyridoxine0.177 mg2 mg8.9%63.6%1130 g
Vitamin B9, folate53 μg400 μg13.3%95%755 g
Vitamin C, ascobic15.8 mg90 mg17.6%125.7%570 g
Vitamin PP, KHÔNG0.5 mg20 mg2.5%17.9%4000 g
macronutrients
Kali, K225 mg2500 mg9%64.3%1111 g
Canxi, Ca32 mg1000 mg3.2%22.9%3125 g
Magie, Mg10 mg400 mg2.5%17.9%4000 g
Natri, Na245 mg1300 mg18.8%134.3%531 g
Lưu huỳnh, S15 mg1000 mg1.5%10.7%6667 g
Phốt pho, P39 mg800 mg4.9%35%2051 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.3 mg18 mg1.7%12.1%6000 g
Mangan, Mn0.153 mg2 mg7.7%55%1307 g
Đồng, Cu29 μg1000 μg2.9%20.7%3448 g
Selen, Se0.4 μg55 μg0.7%5%13750 g
Kẽm, Zn0.18 mg12 mg1.5%10.7%6667 g
Axit amin thiết yếu
arginin *0.084 g~
valine0.066 g~
Histidin *0.026 g~
Isoleucine0.085 g~
leucine0.088 g~
lysine0.089 g~
methionine0.009 g~
threonine0.049 g~
tryptophan0.015 g~
phenylalanin0.044 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.086 g~
Axit aspartic0.108 g~
glyxin0.043 g~
Axit glutamic0.36 g~
Proline0.031 g~
huyết thanh0.048 g~
tyrosine0.029 g~
cysteine0.017 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.036 gtối đa 18.7 г
16: 0 Palmit0.032 g~
18:0 Sterin0.004 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.02 gtối thiểu 16.8 г0.1%0.7%
16: 1 Palmitoleic0.002 g~
18:1 Olein (omega-9)0.018 g~
Axit béo không bão hòa đa0.061 gtừ 11.2 để 20.60.5%3.6%
18: 2 Linoleic0.013 g~
18:3 Linolenic0.048 g~
Axit béo omega-30.048 gtừ 0.9 để 3.75.3%37.9%
Axit béo omega-60.013 gtừ 4.7 để 16.80.3%2.1%
 

Giá trị năng lượng là 14 kcal.

  • cốc, vụn = 119 g (16.7 kCal)
  • lá = 14 g (2 kcal)
Bắp cải Bắc Kinh (pe-tsai), luộc, muối giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B9 - 13,3%, vitamin C - 17,6%
  • Vitamin B6 như một coenzyme, chúng tham gia vào quá trình chuyển hóa axit nucleic và axit amin. Thiếu folate dẫn đến suy giảm tổng hợp axit nucleic và protein, dẫn đến ức chế sự phát triển và phân chia tế bào, đặc biệt là ở các mô tăng sinh nhanh chóng: tủy xương, biểu mô ruột, v.v. Tiêu thụ không đủ folate trong thai kỳ là một trong những nguyên nhân gây ra tình trạng sinh non, suy dinh dưỡng, dị tật bẩm sinh và rối loạn phát triển của trẻ. Mối liên hệ chặt chẽ đã được chứng minh giữa mức folate và homocysteine ​​và nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
tags: hàm lượng calo 14 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, tại sao bắp cải Bắc Kinh (pe-tsai) lại hữu ích, luộc, với muối, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Bắp cải Bắc Kinh (pe-tsai), luộc, với muối

Bình luận