Hàm lượng calo Dưa chuột ngâm chua, ngọt. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo91 kCal1684 kCal5.4%5.9%1851 g
Protein0.58 g76 g0.8%0.9%13103 g
Chất béo0.41 g56 g0.7%0.8%13659 g
Carbohydrates20.15 g219 g9.2%10.1%1087 g
Chất xơ bổ sung1 g20 g5%5.5%2000 g
Nước76.2 g2273 g3.4%3.7%2983 g
Tro1.65 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI38 μg900 μg4.2%4.6%2368 g
alpha Caroten81 μg~
beta Caroten0.325 mg5 mg6.5%7.1%1538 g
Beta Cryptoxanthin186 μg~
Lutein + Zeaxanthin170 μg~
Vitamin B1, thiamin0.025 mg1.5 mg1.7%1.9%6000 g
Vitamin B2, riboflavin0.03 mg1.8 mg1.7%1.9%6000 g
Vitamin B4, cholin3.1 mg500 mg0.6%0.7%16129 g
Vitamin B5 pantothenic0.051 mg5 mg1%1.1%9804 g
Vitamin B6, pyridoxine0.024 mg2 mg1.2%1.3%8333 g
Vitamin B9, folate1 μg400 μg0.3%0.3%40000 g
Vitamin C, ascobic0.7 mg90 mg0.8%0.9%12857 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.36 mg15 mg2.4%2.6%4167 g
Vitamin K, phylloquinon47.1 μg120 μg39.3%43.2%255 g
Vitamin PP, KHÔNG0.115 mg20 mg0.6%0.7%17391 g
Betaine0.3 mg~
macronutrients
Kali, K100 mg2500 mg4%4.4%2500 g
Canxi, Ca61 mg1000 mg6.1%6.7%1639 g
Magie, Mg7 mg400 mg1.8%2%5714 g
Natri, Na457 mg1300 mg35.2%38.7%284 g
Lưu huỳnh, S5.8 mg1000 mg0.6%0.7%17241 g
Phốt pho, P18 mg800 mg2.3%2.5%4444 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.25 mg18 mg1.4%1.5%7200 g
Mangan, Mn0.065 mg2 mg3.3%3.6%3077 g
Đồng, Cu28 μg1000 μg2.8%3.1%3571 g
Kẽm, Zn0.12 mg12 mg1%1.1%10000 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)18.27 gtối đa 100 г
Glucose (dextrose)9.17 g~
Maltose0.29 g~
fructose8.81 g~
Axit amin thiết yếu
arginin *0.031 g~
valine0.021 g~
Histidin *0.007 g~
Isoleucine0.021 g~
leucine0.026 g~
lysine0.031 g~
methionine0.01 g~
threonine0.021 g~
tryptophan0.01 g~
phenylalanin0.021 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.026 g~
Axit aspartic0.042 g~
glyxin0.026 g~
Axit glutamic0.169 g~
Proline0.01 g~
huyết thanh0.031 g~
tyrosine0.01 g~
cysteine0.01 g~
Sterol
Phytosterol14 mg~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.067 gtối đa 18.7 г
12:0 Lauric0.002 g~
14:0 Thần bí0.002 g~
16: 0 Palmit0.056 g~
18:0 Sterin0.006 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.004 gtối thiểu 16.8 г
18:1 Olein (omega-9)0.004 g~
Axit béo không bão hòa đa0.106 gtừ 11.2 để 20.60.9%1%
18: 2 Linoleic0.046 g~
18:3 Linolenic0.06 g~
Axit béo omega-30.06 gtừ 0.9 để 3.76.7%7.4%
Axit béo omega-60.046 gtừ 4.7 để 16.81%1.1%
 

Giá trị năng lượng là 91 kcal.

  • cốc = 153 g (139.2 kCal)
  • cốc, cắt nhỏ = 160 g (145.6 kCal)
  • Gherkin lớn (dài 3 ″) = 35 g (31.9 kcal)
  • Gherkin (dài 2-3 / 4 ″) = 25 g (22.8 kCal)
  • midget Gherkin (dài 2-1 / 8 ″) = 6 g (5.5 kCal)
  • chip = 7.5 g (6.8 kCal)
  • Gherkin nhỏ (dài 2-1 / 2 ″) = 15 гр (13.7 кКал)
  • giáo Gherkin = 20 g (18.2 kCal)
Dưa chuột ngâm chua ngọt giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin K - 39,3%
  • Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, giảm hàm lượng prothrombin trong máu.
tags: hàm lượng calo 91 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Dưa chuột ngâm chua ngọt, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Dưa chuột ngâm chua ngọt

Bình luận