Hàm lượng calo Dưa chuột ngâm với thì là. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo12 kCal1684 kCal0.7%5.8%14033 g
Protein0.5 g76 g0.7%5.8%15200 g
Chất béo0.3 g56 g0.5%4.2%18667 g
Carbohydrates1.41 g219 g0.6%5%15532 g
Chất xơ bổ sung1 g20 g5%41.7%2000 g
Nước94.34 g2273 g4.2%35%2409 g
Tro2.45 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI6 μg900 μg0.7%5.8%15000 g
alpha Caroten13 μg~
beta Caroten0.053 mg5 mg1.1%9.2%9434 g
Beta Cryptoxanthin30 μg~
Lutein + Zeaxanthin28 μg~
Vitamin B1, thiamin0.045 mg1.5 mg3%25%3333 g
Vitamin B2, riboflavin0.057 mg1.8 mg3.2%26.7%3158 g
Vitamin B4, cholin3.4 mg500 mg0.7%5.8%14706 g
Vitamin B5 pantothenic0.201 mg5 mg4%33.3%2488 g
Vitamin B6, pyridoxine0.035 mg2 mg1.8%15%5714 g
Vitamin B9, folate8 μg400 μg2%16.7%5000 g
Vitamin C, ascobic2.3 mg90 mg2.6%21.7%3913 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.03 mg15 mg0.2%1.7%50000 g
Vitamin K, phylloquinon17.3 μg120 μg14.4%120%694 g
Vitamin PP, KHÔNG0.109 mg20 mg0.5%4.2%18349 g
macronutrients
Kali, K117 mg2500 mg4.7%39.2%2137 g
Canxi, Ca57 mg1000 mg5.7%47.5%1754 g
Magie, Mg7 mg400 mg1.8%15%5714 g
Natri, Na809 mg1300 mg62.2%518.3%161 g
Lưu huỳnh, S5 mg1000 mg0.5%4.2%20000 g
Phốt pho, P16 mg800 mg2%16.7%5000 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.26 mg18 mg1.4%11.7%6923 g
Mangan, Mn0.062 mg2 mg3.1%25.8%3226 g
Đồng, Cu28 μg1000 μg2.8%23.3%3571 g
Flo, F30.1 μg4000 μg0.8%6.7%13289 g
Kẽm, Zn0.1 mg12 mg0.8%6.7%12000 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)1.07 gtối đa 100 г
Glucose (dextrose)0.52 g~
fructose0.55 g~
Axit amin thiết yếu
arginin *0.04 g~
valine0.02 g~
Histidin *0.009 g~
Isoleucine0.019 g~
leucine0.026 g~
lysine0.026 g~
methionine0.005 g~
threonine0.017 g~
tryptophan0.005 g~
phenylalanin0.017 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.021 g~
Axit aspartic0.037 g~
glyxin0.022 g~
Axit glutamic0.177 g~
Proline0.014 g~
huyết thanh0.018 g~
tyrosine0.01 g~
cysteine0.004 g~
Sterol
Phytosterol14 mg~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.079 gtối đa 18.7 г
12:0 Lauric0.003 g~
14:0 Thần bí0.003 g~
16: 0 Palmit0.065 g~
18:0 Sterin0.008 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.005 gtối thiểu 16.8 г
18:1 Olein (omega-9)0.005 g~
Axit béo không bão hòa đa0.122 gtừ 11.2 để 20.61.1%9.2%
18: 2 Linoleic0.052 g~
18:3 Linolenic0.07 g~
Axit béo omega-30.07 gtừ 0.9 để 3.77.8%65%
Axit béo omega-60.052 gtừ 4.7 để 16.81.1%9.2%
 

Giá trị năng lượng là 12 kcal.

  • nhỏ = 37 g (4.4 kcal)
  • lát = 7 g (0.8 kCal)
  • mảnh = 65 g (7.8 kCal)
  • tách, cắt nhỏ hoặc cắt hạt lựu = 143 g (17.2 kcal)
  • giáo = 35 g (4.2 kcal)
  • cốc (khoảng 23 lát) = 155g (18.6 kcal)
  • lớn (dài 4 ″) = 135 gr (16.2 kcal)
Dưa chuột ngâm thì là giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin K - 14,4%
  • Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, giảm hàm lượng prothrombin trong máu.
tags: hàm lượng calo 12 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, những gì có ích cho Dưa chuột ngâm với thì là, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Dưa chuột ngâm với thì là

Bình luận