Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 257 kCal | 1684 kCal | 15.3% | 6% | 655 g |
Protein | 2.1 g | 76 g | 2.8% | 1.1% | 3619 g |
Chất béo | 0.2 g | 56 g | 0.4% | 0.2% | 28000 g |
Carbohydrates | 61.8 g | 219 g | 28.2% | 11% | 354 g |
Chất xơ bổ sung | 3.3 g | 20 g | 16.5% | 6.4% | 606 g |
Nước | 30 g | 2273 g | 1.3% | 0.5% | 7577 g |
Tro | 2.6 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 100 μg | 900 μg | 11.1% | 4.3% | 900 g |
Vitamin B1, thiamin | 0.04 mg | 1.5 mg | 2.7% | 1.1% | 3750 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.43 mg | 5 mg | 8.6% | 3.3% | 1163 g |
Vitamin C, ascobic | 4.3 mg | 90 mg | 4.8% | 1.9% | 2093 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 2.5 mg | 20 mg | 12.5% | 4.9% | 800 g |
macronutrients | |||||
Kali, K | 852 mg | 2500 mg | 34.1% | 13.3% | 293 g |
Canxi, Ca | 31 mg | 1000 mg | 3.1% | 1.2% | 3226 g |
Natri, Na | 23 mg | 1300 mg | 1.8% | 0.7% | 5652 g |
Lưu huỳnh, S | 21 mg | 1000 mg | 2.1% | 0.8% | 4762 g |
Phốt pho, P | 72 mg | 800 mg | 9% | 3.5% | 1111 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 2.8 mg | 18 mg | 15.6% | 6.1% | 643 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Mono- và disaccharides (đường) | 39 g | tối đa 100 г | |||
Glucose (dextrose) | 22.27 g | ~ | |||
fructose | 13.87 g | ~ | |||
Axit chứa các chất béo bão hòa | |||||
Axit chứa các chất béo bão hòa | 0.016 g | tối đa 18.7 г |
Giá trị năng lượng là 257 kcal.
- 2 muỗng canh = 36 g (92.5 kCal)
Tỉa nhuyễn giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 11,1%, vitamin PP - 12,5%, kali - 34,1%, sắt - 15,6%
- Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
- Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
- kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
- Bàn là là một phần của protein có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển điện tử, oxy, đảm bảo quá trình phản ứng oxy hóa khử và hoạt hóa peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, thiếu myoglobin của cơ xương, tăng mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.
tags: hàm lượng calo 257 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng Tỉa nhuyễn là gì, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Tỉa nhuyễn