Hàm lượng calo Xúc xích (xúc xích), thịt bò. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo315 kCal1684 kCal18.7%5.9%535 g
Protein11.69 g76 g15.4%4.9%650 g
Chất béo28.1 g56 g50.2%15.9%199 g
Carbohydrates2.97 g219 g1.4%0.4%7374 g
Nước54.47 g2273 g2.4%0.8%4173 g
Tro2.76 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI3 μg900 μg0.3%0.1%30000 g
Retinol0.003 mg~
Vitamin B1, thiamin0.032 mg1.5 mg2.1%0.7%4688 g
Vitamin B2, riboflavin0.151 mg1.8 mg8.4%2.7%1192 g
Vitamin B4, cholin31.9 mg500 mg6.4%2%1567 g
Vitamin B5 pantothenic0.258 mg5 mg5.2%1.7%1938 g
Vitamin B6, pyridoxine0.127 mg2 mg6.4%2%1575 g
Vitamin B12, Cobalamin0.96 μg3 μg32%10.2%313 g
Vitamin D, canxiferol0.9 μg10 μg9%2.9%1111 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.5 mg15 mg3.3%1%3000 g
Phạm vi Tocopherol0.17 mg~
Vitamin K, phylloquinon1.8 μg120 μg1.5%0.5%6667 g
Vitamin PP, KHÔNG2.218 mg20 mg11.1%3.5%902 g
macronutrients
Kali, K364 mg2500 mg14.6%4.6%687 g
Canxi, Ca14 mg1000 mg1.4%0.4%7143 g
Magie, Mg11 mg400 mg2.8%0.9%3636 g
Natri, Na865 mg1300 mg66.5%21.1%150 g
Lưu huỳnh, S116.9 mg1000 mg11.7%3.7%855 g
Phốt pho, P134 mg800 mg16.8%5.3%597 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.12 mg18 mg6.2%2%1607 g
Mangan, Mn0.029 mg2 mg1.5%0.5%6897 g
Đồng, Cu44 μg1000 μg4.4%1.4%2273 g
Selen, Se10.3 μg55 μg18.7%5.9%534 g
Kẽm, Zn2.01 mg12 mg16.8%5.3%597 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)1.17 gtối đa 100 г
Glucose (dextrose)1.07 g~
Maltose0.1 g~
Sterol
Cholesterol58 mgtối đa 300 mg
Axit béo
Chuyển đổi giới tính1.66 gtối đa 1.9 г
chất béo chuyển hóa không bão hòa đơn1.528 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa11.46 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.004 g~
6-0 nylon0.001 g~
8: 0 Caprylic0.005 g~
10: 0 Ma Kết0.015 g~
12:0 Lauric0.019 g~
14:0 Thần bí0.846 g~
15: 0 Ngũ thập lục phân0.14 g~
16: 0 Palmit6.338 g~
17-0 bơ thực vật0.359 g~
18:0 Sterin3.694 g~
20: 0 Tiếng Ả Rập0.029 g~
22: 00.007 g~
24: 0 Lignoceric0.002 g~
Axit béo không bão hòa đơn13.552 gtối thiểu 16.8 г80.7%25.6%
14: 1 Huyền bí0.263 g~
16: 1 Palmitoleic1.055 g~
16: 1 cis0.968 g~
Chuyển đổi 16: 10.087 g~
17: 1 Heptadecen0.257 g~
18:1 Olein (omega-9)11.804 g~
18: 1 cis10.363 g~
Chuyển đổi 18: 11.441 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.113 g~
22:1 Erucova (omega-9)0.055 g~
22: 1 cis0.055 g~
24:1 Thần kinh, cis (omega-9)0.004 g~
Axit béo không bão hòa đa1.098 gtừ 11.2 để 20.69.8%3.1%
18: 2 Linoleic0.926 g~
Đồng phân trans 18: 2, không xác định0.13 g~
18:2 Omega-6, cis, cis0.623 g~
Axit linoleic liên hợp 18: 20.173 g~
18:3 Linolenic0.082 g~
18:3 Omega-3, alpha linolenic0.075 g~
18:3 Omega-6, Gamma Linolenic0.006 g~
18: 3 trans (đồng phân khác)0.002 g~
18:4 Syoride Omega-30.003 g~
20:2 Eicosadienoic, Omega-6, cis, cis0.008 g~
20: 3 Eicosatrien0.023 g~
20:3 Omega-60.02 g~
20: 4 Arachidonic0.028 g~
20: 5 Axit eicosapentaenoic (EPA), Omega-30.004 g~
Axit béo omega-30.096 gtừ 0.9 để 3.710.7%3.4%
22:4 Docosatetraene, Omega-60.008 g~
22:5 Docosapentaenoic (DPC), Omega-30.013 g~
22:6 Docosahexaenoic (DHA), Omega-30.001 g~
Axit béo omega-60.693 gtừ 4.7 để 16.814.7%4.7%
 

Giá trị năng lượng là 315 kcal.

  • Frankfurter (5 in dài X 3/4 in dia, 10 trên lb) = 45 g (141.8 kcal)
  • Frankfurter (5 in dài x 7/8 in dia, 8 in per lb) = 57g (179.6 kcal)
Xúc xích (xúc xích), thịt bò giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B12 - 32%, vitamin PP - 11,1%, kali - 14,6%, phốt pho - 16,8%, selen - 18,7%, kẽm - 16,8%
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
  • Zinc là một phần của hơn 300 enzym, tham gia vào các quá trình tổng hợp và phân hủy carbohydrate, protein, chất béo, axit nucleic và trong việc điều hòa sự biểu hiện của một số gen. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu, suy giảm miễn dịch thứ cấp, xơ gan, rối loạn chức năng tình dục và dị tật thai nhi. Các nghiên cứu gần đây đã tiết lộ khả năng của kẽm liều cao làm gián đoạn sự hấp thụ đồng và do đó góp phần vào sự phát triển của bệnh thiếu máu.
tags: hàm lượng calo 315 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, xúc xích (xúc xích) có công dụng như thế nào, thịt bò, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Xúc xích (xúc xích), thịt bò

Bình luận