Hàm lượng calo Rau bina soufflé. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo172 kCal1684 kCal10.2%5.9%979 g
Protein7.89 g76 g10.4%6%963 g
Chất béo12.95 g56 g23.1%13.4%432 g
Carbohydrates5.2 g219 g2.4%1.4%4212 g
Chất xơ bổ sung0.7 g20 g3.5%2%2857 g
Nước70.73 g2273 g3.1%1.8%3214 g
Tro2.52 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI244 μg900 μg27.1%15.8%369 g
Retinol0.12 mg~
alpha Caroten3 μg~
beta Caroten1.493 mg5 mg29.9%17.4%335 g
Beta Cryptoxanthin2 μg~
Lutein + Zeaxanthin3249 μg~
Vitamin B1, thiamin0.082 mg1.5 mg5.5%3.2%1829 g
Vitamin B2, riboflavin0.263 mg1.8 mg14.6%8.5%684 g
Vitamin B4, cholin61 mg500 mg12.2%7.1%820 g
Vitamin B5 pantothenic0.438 mg5 mg8.8%5.1%1142 g
Vitamin B6, pyridoxine0.098 mg2 mg4.9%2.8%2041 g
Vitamin B9, folate77 μg400 μg19.3%11.2%519 g
Vitamin B12, Cobalamin0.4 μg3 μg13.3%7.7%750 g
Vitamin C, ascobic7.3 mg90 mg8.1%4.7%1233 g
Vitamin D, canxiferol0.8 μg10 μg8%4.7%1250 g
Vitamin D3, cholecalciferol0.8 μg~
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.93 mg15 mg6.2%3.6%1613 g
beta tocopherol0.01 mg~
Phạm vi Tocopherol0.16 mg~
Vitamin K, phylloquinon126.5 μg120 μg105.4%61.3%95 g
Vitamin PP, KHÔNG0.479 mg20 mg2.4%1.4%4175 g
Betaine29.9 mg~
macronutrients
Kali, K231 mg2500 mg9.2%5.3%1082 g
Canxi, Ca165 mg1000 mg16.5%9.6%606 g
Magie, Mg30 mg400 mg7.5%4.4%1333 g
Natri, Na566 mg1300 mg43.5%25.3%230 g
Lưu huỳnh, S78.9 mg1000 mg7.9%4.6%1267 g
Phốt pho, P139 mg800 mg17.4%10.1%576 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.19 mg18 mg6.6%3.8%1513 g
Mangan, Mn0.269 mg2 mg13.5%7.8%743 g
Đồng, Cu59 μg1000 μg5.9%3.4%1695 g
Selen, Se11.1 μg55 μg20.2%11.7%495 g
Flo, F4.7 μg4000 μg0.1%0.1%85106 g
Kẽm, Zn0.85 mg12 mg7.1%4.1%1412 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)1.85 gtối đa 100 г
galactose0.04 g~
Glucose (dextrose)0.08 g~
lactose1.51 g~
Maltose0.03 g~
sucrose0.06 g~
fructose0.05 g~
Axit amin thiết yếu
arginin *0.366 g~
valine0.505 g~
Histidin *0.229 g~
Isoleucine0.45 g~
leucine0.708 g~
lysine0.558 g~
methionine0.207 g~
threonine0.308 g~
tryptophan0.108 g~
phenylalanin0.406 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.323 g~
Axit aspartic0.627 g~
glyxin0.216 g~
Axit glutamic1.556 g~
Proline0.646 g~
huyết thanh0.467 g~
tyrosine0.35 g~
cysteine0.095 g~
Sterol
Cholesterol118 mgtối đa 300 mg
Axit béo
Chuyển đổi giới tính0.188 gtối đa 1.9 г
chất béo chuyển hóa không bão hòa đơn0.171 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa6.091 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.314 g~
6-0 nylon0.189 g~
8: 0 Caprylic0.116 g~
10: 0 Ma Kết0.227 g~
12:0 Lauric0.224 g~
14:0 Thần bí0.858 g~
15: 0 Ngũ thập lục phân0.001 g~
16: 0 Palmit2.89 g~
17-0 bơ thực vật0.035 g~
18:0 Sterin1.225 g~
20: 0 Tiếng Ả Rập0.01 g~
22: 00.002 g~
24: 0 Lignoceric0.001 g~
Axit béo không bão hòa đơn3.021 gtối thiểu 16.8 г18%10.5%
14: 1 Huyền bí0.001 g~
16: 1 Palmitoleic0.215 g~
18:1 Olein (omega-9)2.793 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.011 g~
22:1 Erucova (omega-9)0.001 g~
Axit béo không bão hòa đa0.61 gtừ 11.2 để 20.65.4%3.1%
18: 2 Linoleic0.467 g~
18:3 Linolenic0.111 g~
20: 4 Arachidonic0.025 g~
20: 5 Axit eicosapentaenoic (EPA), Omega-30.001 g~
Axit béo omega-30.119 gtừ 0.9 để 3.713.2%7.7%
22:6 Docosahexaenoic (DHA), Omega-30.007 g~
Axit béo omega-60.492 gtừ 4.7 để 16.810.5%6.1%
 

Giá trị năng lượng là 172 kcal.

  • cốc = 136 g (233.9 kCal)
  • năng suất công thức = 813 g (1398.4 kCal)
Rau chân vịt giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 27,1%, beta-caroten - 29,9%, vitamin B2 - 14,6%, choline - 12,2%, vitamin B9 - 19,3%, vitamin B12 - 13,3%, vitamin K - 105,4%, canxi - 16,5%, phốt pho - 17,4%, mangan - 13,5%, selen - 20,2%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • B-caroten là provitamin A và có đặc tính chống oxy hóa. 6 mcg beta-caroten tương đương với 1 mcg vitamin A.
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Hỗn hợp là một phần của lecithin, có vai trò tổng hợp và chuyển hóa phospholipid ở gan, là nguồn cung cấp nhóm methyl tự do, hoạt động như một yếu tố lipotropic.
  • Vitamin B6 như một coenzyme, chúng tham gia vào quá trình chuyển hóa axit nucleic và axit amin. Thiếu folate dẫn đến suy giảm tổng hợp axit nucleic và protein, dẫn đến ức chế sự phát triển và phân chia tế bào, đặc biệt là ở các mô tăng sinh nhanh chóng: tủy xương, biểu mô ruột, v.v. Tiêu thụ không đủ folate trong thai kỳ là một trong những nguyên nhân gây ra tình trạng sinh non, suy dinh dưỡng, dị tật bẩm sinh và rối loạn phát triển của trẻ. Mối liên hệ chặt chẽ đã được chứng minh giữa mức folate và homocysteine ​​và nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, giảm hàm lượng prothrombin trong máu.
  • Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
tags: hàm lượng calo 172 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của món súp rau chân vịt, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích

Bình luận