Hàm lượng calo Cà chua (cà chua) nhăn nheo, đóng hộp. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo32 kCal1684 kCal1.9%5.9%5263 g
Protein1.64 g76 g2.2%6.9%4634 g
Chất béo0.28 g56 g0.5%1.6%20000 g
Carbohydrates5.39 g219 g2.5%7.8%4063 g
Chất xơ bổ sung1.9 g20 g9.5%29.7%1053 g
Nước89.44 g2273 g3.9%12.2%2541 g
Tro1.35 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI11 μg900 μg1.2%3.8%8182 g
beta Caroten0.129 mg5 mg2.6%8.1%3876 g
Lycopene5106 μg~
Lutein + Zeaxanthin158 μg~
Vitamin B1, thiamin0.075 mg1.5 mg5%15.6%2000 g
Vitamin B2, riboflavin0.052 mg1.8 mg2.9%9.1%3462 g
Vitamin B4, cholin12.9 mg500 mg2.6%8.1%3876 g
Vitamin B5 pantothenic0.278 mg5 mg5.6%17.5%1799 g
Vitamin B6, pyridoxine0.15 mg2 mg7.5%23.4%1333 g
Vitamin B9, folate13 μg400 μg3.3%10.3%3077 g
Vitamin C, ascobic9.2 mg90 mg10.2%31.9%978 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.25 mg15 mg8.3%25.9%1200 g
Vitamin K, phylloquinon5.3 μg120 μg4.4%13.8%2264 g
Vitamin PP, KHÔNG1.222 mg20 mg6.1%19.1%1637 g
macronutrients
Kali, K293 mg2500 mg11.7%36.6%853 g
Canxi, Ca34 mg1000 mg3.4%10.6%2941 g
Magie, Mg20 mg400 mg5%15.6%2000 g
Natri, Na186 mg1300 mg14.3%44.7%699 g
Lưu huỳnh, S16.4 mg1000 mg1.6%5%6098 g
Phốt pho, P32 mg800 mg4%12.5%2500 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.3 mg18 mg7.2%22.5%1385 g
Mangan, Mn0.183 mg2 mg9.2%28.8%1093 g
Đồng, Cu183 μg1000 μg18.3%57.2%546 g
Selen, Se0.6 μg55 μg1.1%3.4%9167 g
Kẽm, Zn0.27 mg12 mg2.3%7.2%4444 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)4.4 gtối đa 100 г
Glucose (dextrose)2.03 g~
sucrose0.02 g~
fructose2.34 g~
Axit amin thiết yếu
arginin *0.038 g~
valine0.04 g~
Histidin *0.023 g~
Isoleucine0.037 g~
leucine0.057 g~
lysine0.057 g~
methionine0.013 g~
threonine0.04 g~
tryptophan0.012 g~
phenylalanin0.04 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.045 g~
Axit aspartic0.215 g~
glyxin0.038 g~
Axit glutamic0.57 g~
Proline0.03 g~
huyết thanh0.042 g~
tyrosine0.027 g~
cysteine0.02 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.04 gtối đa 18.7 г
16: 0 Palmit0.027 g~
18:0 Sterin0.01 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.043 gtối thiểu 16.8 г0.3%0.9%
16: 1 Palmitoleic0.001 g~
18:1 Olein (omega-9)0.041 g~
Axit béo không bão hòa đa0.113 gtừ 11.2 để 20.61%3.1%
18: 2 Linoleic0.108 g~
18:3 Linolenic0.005 g~
Axit béo omega-30.005 gtừ 0.9 để 3.70.6%1.9%
Axit béo omega-60.108 gtừ 4.7 để 16.82.3%7.2%
 

Giá trị năng lượng là 32 kcal.

Cà chua (cà chua) nhăn nheo, đóng hộp giàu vitamin và khoáng chất như: kali - 11,7%, đồng - 18,3%
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
tags: hàm lượng calo 32 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Cà chua (cà chua) nhàu nát, đóng hộp, calo, chất dinh dưỡng, tính chất hữu ích Cà chua (cà chua) vò nát, đóng hộp

Bình luận