Hàm lượng calo Ngô đường trắng, luộc chín, với muối. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo97 kCal1684 kCal5.8%6%1736 g
Protein3.34 g76 g4.4%4.5%2275 g
Chất béo1.41 g56 g2.5%2.6%3972 g
Carbohydrates19.01 g219 g8.7%9%1152 g
Chất xơ bổ sung2.7 g20 g13.5%13.9%741 g
Nước72.84 g2273 g3.2%3.3%3121 g
Tro0.7 g~
Vitamin
beta Caroten0.001 mg5 mg500000 g
Lutein + Zeaxanthin43 μg~
Vitamin B1, thiamin0.09 mg1.5 mg6%6.2%1667 g
Vitamin B2, riboflavin0.053 mg1.8 mg2.9%3%3396 g
Vitamin B4, cholin29.1 mg500 mg5.8%6%1718 g
Vitamin B5 pantothenic0.749 mg5 mg15%15.5%668 g
Vitamin B6, pyridoxine0.127 mg2 mg6.4%6.6%1575 g
Vitamin B9, folate20 μg400 μg5%5.2%2000 g
Vitamin C, ascobic6.2 mg90 mg6.9%7.1%1452 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.09 mg15 mg0.6%0.6%16667 g
Vitamin K, phylloquinon0.4 μg120 μg0.3%0.3%30000 g
Vitamin PP, KHÔNG1.666 mg20 mg8.3%8.6%1200 g
macronutrients
Kali, K252 mg2500 mg10.1%10.4%992 g
Canxi, Ca2 mg1000 mg0.2%0.2%50000 g
Magie, Mg31 mg400 mg7.8%8%1290 g
Natri, Na253 mg1300 mg19.5%20.1%514 g
Lưu huỳnh, S33.4 mg1000 mg3.3%3.4%2994 g
Phốt pho, P92 mg800 mg11.5%11.9%870 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.55 mg18 mg3.1%3.2%3273 g
Mangan, Mn0.214 mg2 mg10.7%11%935 g
Đồng, Cu57 μg1000 μg5.7%5.9%1754 g
Selen, Se0.8 μg55 μg1.5%1.5%6875 g
Kẽm, Zn0.54 mg12 mg4.5%4.6%2222 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin4.47 g~
Mono- và disaccharides (đường)7.73 gtối đa 100 г
Glucose (dextrose)0.7 g~
sucrose6.02 g~
fructose1.02 g~
Axit amin thiết yếu
arginin *0.135 g~
valine0.191 g~
Histidin *0.091 g~
Isoleucine0.133 g~
leucine0.358 g~
lysine0.141 g~
methionine0.069 g~
threonine0.133 g~
tryptophan0.023 g~
phenylalanin0.155 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.304 g~
Axit aspartic0.252 g~
glyxin0.131 g~
Axit glutamic0.655 g~
Proline0.301 g~
huyết thanh0.158 g~
tyrosine0.126 g~
cysteine0.027 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.197 gtối đa 18.7 г
16: 0 Palmit0.185 g~
18:0 Sterin0.012 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.374 gtối thiểu 16.8 г2.2%2.3%
18:1 Olein (omega-9)0.374 g~
Axit béo không bão hòa đa0.603 gtừ 11.2 để 20.65.4%5.6%
18: 2 Linoleic0.586 g~
18:3 Linolenic0.018 g~
Axit béo omega-30.018 gtừ 0.9 để 3.72%2.1%
Axit béo omega-60.586 gtừ 4.7 để 16.812.5%12.9%
 

Giá trị năng lượng là 97 kcal.

  • tai, nhỏ (dài 5-1 / 2 ″ đến 6-1 / 2 ″) = 89 гр (86.3 кКал)
  • cắt cốc = 164 g (159.1 kCal)
  • tai, sản lượng = 77 g (74.7 kCal)
  • tai, trung bình (dài 6-3 / 4 ″ đến 7-1 / 2 ″) = 103 гр (99.9 кКал)
  • tai, lớn (dài từ 7-3 / 4 ″ đến 9 ″) = 118 гр (114.5 кКал)
Ngô đường trắng luộc với muối giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B5 - 15%, phốt pho - 11,5%
  • Vitamin B5 tham gia chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, huyết sắc tố, thúc đẩy quá trình hấp thu axit amin và đường ở ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và màng nhầy.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
tags: hàm lượng calo 97 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Ngô đường trắng, luộc, với muối, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Ngô đường trắng luộc với muối

Bình luận