Hàm lượng calo Bắp đường trắng, đông lạnh, bỏ lõi, luộc chín, không muối. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo94 kCal1684 kCal5.6%6%1791 g
Protein3.11 g76 g4.1%4.4%2444 g
Chất béo0.74 g56 g1.3%1.4%7568 g
Carbohydrates20.23 g219 g9.2%9.8%1083 g
Chất xơ bổ sung2.1 g20 g10.5%11.2%952 g
Nước73.2 g2273 g3.2%3.4%3105 g
Tro0.62 g~
Vitamin
beta Caroten0.002 mg5 mg250000 g
Beta Cryptoxanthin1 μg~
Lutein + Zeaxanthin58 μg~
Vitamin B1, thiamin0.174 mg1.5 mg11.6%12.3%862 g
Vitamin B2, riboflavin0.069 mg1.8 mg3.8%4%2609 g
Vitamin B5 pantothenic0.25 mg5 mg5%5.3%2000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.224 mg2 mg11.2%11.9%893 g
Vitamin B9, folate31 μg400 μg7.8%8.3%1290 g
Vitamin C, ascobic4.8 mg90 mg5.3%5.6%1875 g
Vitamin PP, KHÔNG1.517 mg20 mg7.6%8.1%1318 g
macronutrients
Kali, K251 mg2500 mg10%10.6%996 g
Canxi, Ca3 mg1000 mg0.3%0.3%33333 g
Magie, Mg29 mg400 mg7.3%7.8%1379 g
Natri, Na4 mg1300 mg0.3%0.3%32500 g
Lưu huỳnh, S31.1 mg1000 mg3.1%3.3%3215 g
Phốt pho, P75 mg800 mg9.4%10%1067 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.61 mg18 mg3.4%3.6%2951 g
Mangan, Mn0.142 mg2 mg7.1%7.6%1408 g
Đồng, Cu46 μg1000 μg4.6%4.9%2174 g
Selen, Se0.7 μg55 μg1.3%1.4%7857 g
Kẽm, Zn0.63 mg12 mg5.3%5.6%1905 g
Axit amin thiết yếu
arginin *0.126 g~
valine0.179 g~
Histidin *0.086 g~
Isoleucine0.125 g~
leucine0.336 g~
lysine0.132 g~
methionine0.065 g~
threonine0.125 g~
tryptophan0.022 g~
phenylalanin0.145 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.285 g~
Axit aspartic0.236 g~
glyxin0.123 g~
Axit glutamic0.615 g~
Proline0.282 g~
huyết thanh0.148 g~
tyrosine0.119 g~
cysteine0.025 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.114 gtối đa 18.7 г
16: 0 Palmit0.107 g~
18:0 Sterin0.007 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.216 gtối thiểu 16.8 г1.3%1.4%
18:1 Olein (omega-9)0.216 g~
Axit béo không bão hòa đa0.348 gtừ 11.2 để 20.63.1%3.3%
18: 2 Linoleic0.338 g~
18:3 Linolenic0.01 g~
Axit béo omega-30.01 gtừ 0.9 để 3.71.1%1.2%
Axit béo omega-60.338 gtừ 4.7 để 16.87.2%7.7%
 

Giá trị năng lượng là 94 kcal.

  • tai, sản lượng = 63 g (59.2 kCal)
  • 0,5 cốc hạt nhân = 82 g (77.1 kcal)
Ngô đường trắng, đông lạnh, nguyên lõi, luộc, không muối giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B1 - 11,6%, vitamin B6 - 11,2%
  • Vitamin B1 là một phần của các enzym quan trọng nhất của quá trình chuyển hóa carbohydrate và năng lượng, cung cấp năng lượng và chất dẻo cho cơ thể, cũng như chuyển hóa các axit amin chuỗi nhánh. Thiếu vitamin này dẫn đến các rối loạn nghiêm trọng của hệ thần kinh, tiêu hóa và tim mạch.
  • Vitamin B6 tham gia vào việc duy trì các quá trình đáp ứng miễn dịch, ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic, góp phần vào sự hình thành bình thường của hồng cầu, duy trì mức độ bình thường của homocysteine ​​trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 đi kèm với việc giảm cảm giác thèm ăn, vi phạm tình trạng của da, sự phát triển của homocysteinemia, thiếu máu.
tags: hàm lượng calo 94 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Ngô đường trắng, đông lạnh, nguyên lõi, luộc, không muối, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Ngô đường trắng, đông lạnh, nguyên lõi, luộc , không muối

Bình luận