Hàm lượng calo Táo dại. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo76 kCal1684 kCal4.5%5.9%2216 g
Protein0.4 g76 g0.5%0.7%19000 g
Chất béo0.3 g56 g0.5%0.7%18667 g
Carbohydrates19.95 g219 g9.1%12%1098 g
Nước78.94 g2273 g3.5%4.6%2879 g
Tro0.42 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI2 μg900 μg0.2%0.3%45000 g
Vitamin B1, thiamin0.03 mg1.5 mg2%2.6%5000 g
Vitamin B2, riboflavin0.02 mg1.8 mg1.1%1.4%9000 g
Vitamin C, ascobic8 mg90 mg8.9%11.7%1125 g
Vitamin PP, KHÔNG0.1 mg20 mg0.5%0.7%20000 g
macronutrients
Kali, K194 mg2500 mg7.8%10.3%1289 g
Canxi, Ca18 mg1000 mg1.8%2.4%5556 g
Magie, Mg7 mg400 mg1.8%2.4%5714 g
Natri, Na1 mg1300 mg0.1%0.1%130000 g
Lưu huỳnh, S4 mg1000 mg0.4%0.5%25000 g
Phốt pho, P15 mg800 mg1.9%2.5%5333 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.36 mg18 mg2%2.6%5000 g
Mangan, Mn0.115 mg2 mg5.8%7.6%1739 g
Đồng, Cu67 μg1000 μg6.7%8.8%1493 g
Axit amin thiết yếu
arginin *0.013 g~
valine0.019 g~
Histidin *0.006 g~
Isoleucine0.016 g~
leucine0.025 g~
lysine0.025 g~
methionine0.004 g~
threonine0.014 g~
tryptophan0.004 g~
phenylalanin0.011 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.014 g~
Axit aspartic0.07 g~
glyxin0.016 g~
Axit glutamic0.042 g~
Proline0.014 g~
huyết thanh0.016 g~
tyrosine0.008 g~
cysteine0.005 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.048 gtối đa 18.7 г
12:0 Lauric0.001 g~
14:0 Thần bí0.001 g~
16: 0 Palmit0.04 g~
18:0 Sterin0.006 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.012 gtối thiểu 16.8 г0.1%0.1%
16: 1 Palmitoleic0.001 g~
18:1 Olein (omega-9)0.011 g~
Axit béo không bão hòa đa0.088 gtừ 11.2 để 20.60.8%1.1%
18: 2 Linoleic0.073 g~
18:3 Linolenic0.015 g~
Axit béo omega-30.015 gtừ 0.9 để 3.71.7%2.2%
Axit béo omega-60.073 gtừ 4.7 để 16.81.6%2.1%
 

Giá trị năng lượng là 76 kcal.

  • lát cốc = 110 g (83.6 kCal)
tags: hàm lượng calo 76 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của táo dại, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của táo dại

Bình luận