Hàm lượng calo Ngô đường vàng, đóng hộp, hạt nghiền. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo72 kCal1684 kCal4.3%6%2339 g
Protein1.74 g76 g2.3%3.2%4368 g
Chất béo0.42 g56 g0.8%1.1%13333 g
Carbohydrates16.93 g219 g7.7%10.7%1294 g
Chất xơ bổ sung1.2 g20 g6%8.3%1667 g
Nước78.73 g2273 g3.5%4.9%2887 g
Tro0.98 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI4 μg900 μg0.4%0.6%22500 g
alpha Caroten23 μg~
beta Caroten0.03 mg5 mg0.6%0.8%16667 g
Beta Cryptoxanthin6 μg~
Lutein + Zeaxanthin949 μg~
Vitamin B1, thiamin0.025 mg1.5 mg1.7%2.4%6000 g
Vitamin B2, riboflavin0.053 mg1.8 mg2.9%4%3396 g
Vitamin B4, cholin20.3 mg500 mg4.1%5.7%2463 g
Vitamin B5 pantothenic0.18 mg5 mg3.6%5%2778 g
Vitamin B6, pyridoxine0.063 mg2 mg3.2%4.4%3175 g
Vitamin B9, folate45 μg400 μg11.3%15.7%889 g
Vitamin C, ascobic4.6 mg90 mg5.1%7.1%1957 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.07 mg15 mg0.5%0.7%21429 g
Phạm vi Tocopherol0.1 mg~
Vitamin PP, KHÔNG0.96 mg20 mg4.8%6.7%2083 g
macronutrients
Kali, K134 mg2500 mg5.4%7.5%1866 g
Canxi, Ca3 mg1000 mg0.3%0.4%33333 g
Magie, Mg17 mg400 mg4.3%6%2353 g
Natri, Na261 mg1300 mg20.1%27.9%498 g
Lưu huỳnh, S17.4 mg1000 mg1.7%2.4%5747 g
Phốt pho, P51 mg800 mg6.4%8.9%1569 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.38 mg18 mg2.1%2.9%4737 g
Mangan, Mn0.068 mg2 mg3.4%4.7%2941 g
Đồng, Cu52 μg1000 μg5.2%7.2%1923 g
Selen, Se0.4 μg55 μg0.7%1%13750 g
Flo, F28 μg4000 μg0.7%1%14286 g
Kẽm, Zn0.53 mg12 mg4.4%6.1%2264 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)3.23 gtối đa 100 г
Glucose (dextrose)0.23 g~
Maltose0.11 g~
sucrose2.66 g~
fructose0.23 g~
Axit amin thiết yếu
arginin *0.071 g~
valine0.1 g~
Histidin *0.048 g~
Isoleucine0.07 g~
leucine0.188 g~
lysine0.074 g~
methionine0.036 g~
threonine0.07 g~
tryptophan0.012 g~
phenylalanin0.081 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.159 g~
Axit aspartic0.132 g~
glyxin0.068 g~
Axit glutamic0.343 g~
Proline0.158 g~
huyết thanh0.083 g~
tyrosine0.066 g~
cysteine0.014 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.065 gtối đa 18.7 г
16: 0 Palmit0.061 g~
18:0 Sterin0.004 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.123 gtối thiểu 16.8 г0.7%1%
18:1 Olein (omega-9)0.123 g~
Axit béo không bão hòa đa0.198 gtừ 11.2 để 20.61.8%2.5%
18: 2 Linoleic0.193 g~
18:3 Linolenic0.006 g~
Axit béo omega-30.006 gtừ 0.9 để 3.70.7%1%
Axit béo omega-60.193 gtừ 4.7 để 16.84.1%5.7%
 

Giá trị năng lượng là 72 kcal.

  • cốc = 256 g (184.3 kCal)
  • có thể (303 x 406) = 482 g (347 kCal)
Ngô, đường vàng, đóng hộp, hạt nghiền giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B9 - 11,3%
  • Vitamin B6 như một coenzyme, chúng tham gia vào quá trình chuyển hóa axit nucleic và axit amin. Thiếu folate dẫn đến suy giảm tổng hợp axit nucleic và protein, dẫn đến ức chế sự phát triển và phân chia tế bào, đặc biệt là ở các mô tăng sinh nhanh chóng: tủy xương, biểu mô ruột, v.v. Tiêu thụ không đủ folate trong thai kỳ là một trong những nguyên nhân gây ra tình trạng sinh non, suy dinh dưỡng, dị tật bẩm sinh và rối loạn phát triển của trẻ. Mối liên hệ chặt chẽ đã được chứng minh giữa mức folate và homocysteine ​​và nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
tags: hàm lượng calo 72 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Ngô đường vàng, đóng hộp, ngũ cốc nghiền, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Ngô đường vàng, đóng hộp, ngũ cốc nghiền

Bình luận