Hàm lượng calo Zucchini, trẻ. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo21 kCal1684 kCal1.2%5.7%8019 g
Protein2.71 g76 g3.6%17.1%2804 g
Chất béo0.4 g56 g0.7%3.3%14000 g
Carbohydrates2.01 g219 g0.9%4.3%10896 g
Chất xơ bổ sung1.1 g20 g5.5%26.2%1818 g
Nước92.73 g2273 g4.1%19.5%2451 g
Tro1.05 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI25 μg900 μg2.8%13.3%3600 g
Vitamin B1, thiamin0.042 mg1.5 mg2.8%13.3%3571 g
Vitamin B2, riboflavin0.036 mg1.8 mg2%9.5%5000 g
Vitamin B5 pantothenic0.367 mg5 mg7.3%34.8%1362 g
Vitamin B6, pyridoxine0.142 mg2 mg7.1%33.8%1408 g
Vitamin B9, folate20 μg400 μg5%23.8%2000 g
Vitamin C, ascobic34.1 mg90 mg37.9%180.5%264 g
Vitamin PP, KHÔNG0.705 mg20 mg3.5%16.7%2837 g
macronutrients
Kali, K459 mg2500 mg18.4%87.6%545 g
Canxi, Ca21 mg1000 mg2.1%10%4762 g
Magie, Mg33 mg400 mg8.3%39.5%1212 g
Natri, Na3 mg1300 mg0.2%1%43333 g
Lưu huỳnh, S27.1 mg1000 mg2.7%12.9%3690 g
Phốt pho, P93 mg800 mg11.6%55.2%860 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.79 mg18 mg4.4%21%2278 g
Mangan, Mn0.196 mg2 mg9.8%46.7%1020 g
Đồng, Cu97 μg1000 μg9.7%46.2%1031 g
Selen, Se0.3 μg55 μg0.5%2.4%18333 g
Kẽm, Zn0.83 mg12 mg6.9%32.9%1446 g
Axit amin thiết yếu
arginin *0.115 g~
valine0.123 g~
Histidin *0.059 g~
Isoleucine0.098 g~
leucine0.159 g~
lysine0.151 g~
methionine0.039 g~
threonine0.066 g~
tryptophan0.024 g~
phenylalanin0.096 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.142 g~
Axit aspartic0.332 g~
glyxin0.103 g~
Axit glutamic0.291 g~
Proline0.085 g~
huyết thanh0.111 g~
tyrosine0.073 g~
cysteine0.029 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.083 gtối đa 18.7 г
12:0 Lauric0.003 g~
16: 0 Palmit0.071 g~
18:0 Sterin0.009 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.031 gtối thiểu 16.8 г0.2%1%
16: 1 Palmitoleic0.003 g~
18:1 Olein (omega-9)0.029 g~
Axit béo không bão hòa đa0.169 gtừ 11.2 để 20.61.5%7.1%
18: 2 Linoleic0.063 g~
18:3 Linolenic0.106 g~
Axit béo omega-30.106 gtừ 0.9 để 3.711.8%56.2%
Axit béo omega-60.063 gtừ 4.7 để 16.81.3%6.2%
 

Giá trị năng lượng là 21 kcal.

  • lớn = 16 gr (3.4 kcal)
  • trung bình = 11 g (2.3 kcal)
Zucchini non giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin C - 37,9%, kali - 18,4%, phốt pho - 11,6%
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
tags: hàm lượng calo 21 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của Zucchini, trẻ, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của Zucchini, trẻ

Bình luận