Calorie Đồ ăn nhanh, salad bắp cải. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo153 kCal1684 kCal9.1%5.9%1101 g
Protein0.95 g76 g1.3%0.8%8000 g
Chất béo9.91 g56 g17.7%11.6%565 g
Carbohydrates12.99 g219 g5.9%3.9%1686 g
Chất xơ bổ sung1.9 g20 g9.5%6.2%1053 g
Nước73.42 g2273 g3.2%2.1%3096 g
Tro0.84 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI28 μg900 μg3.1%2%3214 g
Retinol0.028 mg~
Vitamin B1, thiamin0.026 mg1.5 mg1.7%1.1%5769 g
Vitamin B2, riboflavin0.02 mg1.8 mg1.1%0.7%9000 g
Vitamin B5 pantothenic0.246 mg5 mg4.9%3.2%2033 g
Vitamin B6, pyridoxine0.112 mg2 mg5.6%3.7%1786 g
Vitamin B12, Cobalamin0.01 μg3 μg0.3%0.2%30000 g
Vitamin C, ascobic14.6 mg90 mg16.2%10.6%616 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.54 mg15 mg3.6%2.4%2778 g
beta tocopherol0.04 mg~
Phạm vi Tocopherol4.79 mg~
tocopherol1.64 mg~
Vitamin K, phylloquinon70.9 μg120 μg59.1%38.6%169 g
Vitamin PP, KHÔNG0.206 mg20 mg1%0.7%9709 g
macronutrients
Kali, K129 mg2500 mg5.2%3.4%1938 g
Canxi, Ca30 mg1000 mg3%2%3333 g
Magie, Mg8 mg400 mg2%1.3%5000 g
Natri, Na203 mg1300 mg15.6%10.2%640 g
Lưu huỳnh, S9.5 mg1000 mg1%0.7%10526 g
Phốt pho, P20 mg800 mg2.5%1.6%4000 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.22 mg18 mg1.2%0.8%8182 g
Mangan, Mn0.102 mg2 mg5.1%3.3%1961 g
Đồng, Cu15 μg1000 μg1.5%1%6667 g
Kẽm, Zn0.14 mg12 mg1.2%0.8%8571 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)12.19 gtối đa 100 г
galactose0.09 g~
Glucose (dextrose)1.69 g~
sucrose8.96 g~
fructose1.44 g~
Sterol
Cholesterol4 mgtối đa 300 mg
Axit béo
Chuyển đổi giới tính0.037 gtối đa 1.9 г
chất béo chuyển hóa không bão hòa đơn0.008 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa1.599 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.002 g~
6-0 nylon0.005 g~
8: 0 Caprylic0.004 g~
10: 0 Ma Kết0.007 g~
12:0 Lauric0.001 g~
14:0 Thần bí0.005 g~
15: 0 Ngũ thập lục phân0.002 g~
16: 0 Palmit1.037 g~
17-0 bơ thực vật0.016 g~
18:0 Sterin0.438 g~
20: 0 Tiếng Ả Rập0.032 g~
22: 00.034 g~
24: 0 Lignoceric0.016 g~
Axit béo không bão hòa đơn2.671 gtối thiểu 16.8 г15.9%10.4%
16: 1 Palmitoleic0.018 g~
16: 1 cis0.018 g~
17: 1 Heptadecen0.008 g~
18:1 Olein (omega-9)2.232 g~
18: 1 cis2.227 g~
Chuyển đổi 18: 10.005 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.4 g~
22:1 Erucova (omega-9)0.008 g~
22: 1 cis0.006 g~
Chuyển đổi 22: 10.003 g~
24:1 Thần kinh, cis (omega-9)0.004 g~
Axit béo không bão hòa đa5.348 gtừ 11.2 để 20.647.8%31.2%
18: 2 Linoleic5.021 g~
Đồng phân trans 18: 2, không xác định0.029 g~
18:2 Omega-6, cis, cis4.979 g~
Axit linoleic liên hợp 18: 20.013 g~
18:3 Linolenic0.302 g~
18:3 Omega-3, alpha linolenic0.279 g~
18:3 Omega-6, Gamma Linolenic0.024 g~
18:4 Syoride Omega-30.003 g~
20:2 Eicosadienoic, Omega-6, cis, cis0.002 g~
20: 3 Eicosatrien0.007 g~
20:3 Omega-60.006 g~
20: 4 Arachidonic0.004 g~
20: 5 Axit eicosapentaenoic (EPA), Omega-30.006 g~
Axit béo omega-30.289 gtừ 0.9 để 3.732.1%21%
22:4 Docosatetraene, Omega-60.001 g~
22:6 Docosahexaenoic (DHA), Omega-30.001 g~
Axit béo omega-65.016 gtừ 4.7 để 16.8100%65.4%
 

Giá trị năng lượng là 153 kcal.

  • 0,75 cốc = 99 g (151.5 kCal)
Thức ăn nhanh, salad bắp cải giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin C - 16,2%, vitamin K - 59,1%
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, giảm hàm lượng prothrombin trong máu.
tags: hàm lượng calo 153 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, thức ăn nhanh hữu ích như thế nào, salad bắp cải, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của thức ăn nhanh, salad bắp cải

Bình luận