Calorie Đồ ăn nhanh, kem nóng. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo180 kCal1684 kCal10.7%5.9%936 g
Protein3.57 g76 g4.7%2.6%2129 g
Chất béo5.46 g56 g9.8%5.4%1026 g
Carbohydrates30.17 g219 g13.8%7.7%726 g
Nước59.7 g2273 g2.6%1.4%3807 g
Tro1.1 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI37 μg900 μg4.1%2.3%2432 g
Retinol0.035 mg~
Vitamin B1, thiamin0.04 mg1.5 mg2.7%1.5%3750 g
Vitamin B2, riboflavin0.19 mg1.8 mg10.6%5.9%947 g
Vitamin B5 pantothenic0.21 mg5 mg4.2%2.3%2381 g
Vitamin B6, pyridoxine0.08 mg2 mg4%2.2%2500 g
Vitamin B9, folate6 μg400 μg1.5%0.8%6667 g
Vitamin B12, Cobalamin0.41 μg3 μg13.7%7.6%732 g
Vitamin C, ascobic1.5 mg90 mg1.7%0.9%6000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.42 mg15 mg2.8%1.6%3571 g
Vitamin PP, KHÔNG0.68 mg20 mg3.4%1.9%2941 g
macronutrients
Kali, K250 mg2500 mg10%5.6%1000 g
Canxi, Ca131 mg1000 mg13.1%7.3%763 g
Magie, Mg21 mg400 mg5.3%2.9%1905 g
Natri, Na115 mg1300 mg8.8%4.9%1130 g
Lưu huỳnh, S35.7 mg1000 mg3.6%2%2801 g
Phốt pho, P144 mg800 mg18%10%556 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.37 mg18 mg2.1%1.2%4865 g
Mangan, Mn0.08 mg2 mg4%2.2%2500 g
Đồng, Cu82 μg1000 μg8.2%4.6%1220 g
Selen, Se3.3 μg55 μg6%3.3%1667 g
Kẽm, Zn0.6 mg12 mg5%2.8%2000 g
Axit amin thiết yếu
arginin *0.132 g~
valine0.205 g~
Histidin *0.077 g~
Isoleucine0.172 g~
leucine0.276 g~
lysine0.224 g~
methionine0.066 g~
threonine0.137 g~
tryptophan0.045 g~
phenylalanin0.152 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.119 g~
Axit aspartic0.26 g~
glyxin0.087 g~
Axit glutamic0.607 g~
Proline0.257 g~
huyết thanh0.162 g~
tyrosine0.143 g~
cysteine0.032 g~
Sterol
Cholesterol13 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa3.179 gtối đa 18.7 г
6-0 nylon0.073 g~
8: 0 Caprylic0.096 g~
10: 0 Ma Kết0.124 g~
12:0 Lauric0.697 g~
14:0 Thần bí0.471 g~
16: 0 Palmit0.993 g~
18:0 Sterin0.64 g~
Axit béo không bão hòa đơn1.475 gtối thiểu 16.8 г8.8%4.9%
16: 1 Palmitoleic0.081 g~
18:1 Olein (omega-9)1.35 g~
Axit béo không bão hòa đa0.511 gtừ 11.2 để 20.64.6%2.6%
18: 2 Linoleic0.445 g~
18:3 Linolenic0.051 g~
20: 4 Arachidonic0.015 g~
Axit béo omega-30.051 gtừ 0.9 để 3.75.7%3.2%
Axit béo omega-60.46 gtừ 4.7 để 16.89.8%5.4%
Các chất khác
Caffeine1 mg~
theobromine49 mg~
 

Giá trị năng lượng là 180 kcal.

  • sundae = 158 g (284.4 kCal)
Đồ ăn nhanh, kem nóng giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B12 - 13,7%, canxi - 13,1%, phốt pho - 18%
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
tags: hàm lượng calo 180 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, thức ăn nhanh hữu ích như thế nào, kem với kẹo mềm, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của thức ăn nhanh, kem với kẹo mềm nóng

Bình luận