Hàm lượng calo Đồ ăn nhanh, kem có caramel. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo196 kCal1684 kCal11.6%5.9%859 g
Protein4.71 g76 g6.2%3.2%1614 g
Chất béo5.98 g56 g10.7%5.5%936 g
Carbohydrates31.81 g219 g14.5%7.4%688 g
Nước56.5 g2273 g2.5%1.3%4023 g
Tro1 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI45 μg900 μg5%2.6%2000 g
Retinol0.043 mg~
Vitamin B1, thiamin0.04 mg1.5 mg2.7%1.4%3750 g
Vitamin B2, riboflavin0.19 mg1.8 mg10.6%5.4%947 g
Vitamin B5 pantothenic0.24 mg5 mg4.8%2.4%2083 g
Vitamin B6, pyridoxine0.03 mg2 mg1.5%0.8%6667 g
Vitamin B9, folate8 μg400 μg2%1%5000 g
Vitamin B12, Cobalamin0.39 μg3 μg13%6.6%769 g
Vitamin C, ascobic2.2 mg90 mg2.4%1.2%4091 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.58 mg15 mg3.9%2%2586 g
Vitamin PP, KHÔNG0.61 mg20 mg3.1%1.6%3279 g
macronutrients
Kali, K205 mg2500 mg8.2%4.2%1220 g
Canxi, Ca122 mg1000 mg12.2%6.2%820 g
Magie, Mg18 mg400 mg4.5%2.3%2222 g
Natri, Na126 mg1300 mg9.7%4.9%1032 g
Lưu huỳnh, S47.1 mg1000 mg4.7%2.4%2123 g
Phốt pho, P140 mg800 mg17.5%8.9%571 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.14 mg18 mg0.8%0.4%12857 g
Mangan, Mn0.06 mg2 mg3%1.5%3333 g
Đồng, Cu53 μg1000 μg5.3%2.7%1887 g
Selen, Se3.2 μg55 μg5.8%3%1719 g
Kẽm, Zn0.53 mg12 mg4.4%2.2%2264 g
Axit amin thiết yếu
arginin *0.162 g~
valine0.301 g~
Histidin *0.123 g~
Isoleucine0.272 g~
leucine0.439 g~
lysine0.355 g~
methionine0.112 g~
threonine0.202 g~
tryptophan0.063 g~
phenylalanin0.217 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.154 g~
Axit aspartic0.34 g~
glyxin0.095 g~
Axit glutamic0.939 g~
Proline0.434 g~
huyết thanh0.244 g~
tyrosine0.217 g~
cysteine0.041 g~
Sterol
Cholesterol16 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa2.91 gtối đa 18.7 г
6-0 nylon0.11 g~
8: 0 Caprylic0.037 g~
10: 0 Ma Kết0.1 g~
12:0 Lauric0.131 g~
14:0 Thần bí0.42 g~
16: 0 Palmit1.355 g~
18:0 Sterin0.639 g~
Axit béo không bão hòa đơn1.957 gtối thiểu 16.8 г11.6%5.9%
16: 1 Palmitoleic0.129 g~
18:1 Olein (omega-9)1.754 g~
Axit béo không bão hòa đa0.653 gtừ 11.2 để 20.65.8%3%
18: 2 Linoleic0.552 g~
18:3 Linolenic0.074 g~
20: 4 Arachidonic0.028 g~
Axit béo omega-30.074 gtừ 0.9 để 3.78.2%4.2%
Axit béo omega-60.58 gtừ 4.7 để 16.812.3%6.3%
 

Giá trị năng lượng là 196 kcal.

  • sundae = 155 g (303.8 kCal)
Đồ ăn nhanh, kem caramen giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B12 - 13%, canxi - 12,2%, phốt pho - 17,5%
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
tags: hàm lượng calo 196 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, thức ăn nhanh hữu ích như thế nào, kem với caramen, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của đồ ăn nhanh, kem caramen

Bình luận