Hàm lượng calo Đồ ăn nhanh, kem với dâu tây. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo175 kCal1684 kCal10.4%5.9%962 g
Protein4.09 g76 g5.4%3.1%1858 g
Chất béo5.13 g56 g9.2%5.3%1092 g
Carbohydrates29.18 g219 g13.3%7.6%751 g
Nước60.9 g2273 g2.7%1.5%3732 g
Tro0.7 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI37 μg900 μg4.1%2.3%2432 g
Retinol0.035 mg~
Vitamin B1, thiamin0.04 mg1.5 mg2.7%1.5%3750 g
Vitamin B2, riboflavin0.18 mg1.8 mg10%5.7%1000 g
Vitamin B5 pantothenic0.29 mg5 mg5.8%3.3%1724 g
Vitamin B6, pyridoxine0.05 mg2 mg2.5%1.4%4000 g
Vitamin B9, folate12 μg400 μg3%1.7%3333 g
Vitamin B12, Cobalamin0.42 μg3 μg14%8%714 g
Vitamin C, ascobic1.3 mg90 mg1.4%0.8%6923 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.51 mg15 mg3.4%1.9%2941 g
Vitamin PP, KHÔNG0.59 mg20 mg3%1.7%3390 g
macronutrients
Kali, K177 mg2500 mg7.1%4.1%1412 g
Canxi, Ca105 mg1000 mg10.5%6%952 g
Magie, Mg16 mg400 mg4%2.3%2500 g
Natri, Na60 mg1300 mg4.6%2.6%2167 g
Lưu huỳnh, S40.9 mg1000 mg4.1%2.3%2445 g
Phốt pho, P101 mg800 mg12.6%7.2%792 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.21 mg18 mg1.2%0.7%8571 g
Mangan, Mn0.11 mg2 mg5.5%3.1%1818 g
Đồng, Cu50 μg1000 μg5%2.9%2000 g
Selen, Se2.9 μg55 μg5.3%3%1897 g
Kẽm, Zn0.43 mg12 mg3.6%2.1%2791 g
Axit amin thiết yếu
arginin *0.142 g~
valine0.255 g~
Histidin *0.105 g~
Isoleucine0.23 g~
leucine0.373 g~
lysine0.302 g~
methionine0.094 g~
threonine0.174 g~
tryptophan0.054 g~
phenylalanin0.185 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.136 g~
Axit aspartic0.321 g~
glyxin0.085 g~
Axit glutamic0.805 g~
Proline0.366 g~
huyết thanh0.209 g~
tyrosine0.186 g~
cysteine0.036 g~
Sterol
Cholesterol14 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa2.444 gtối đa 18.7 г
6-0 nylon0.072 g~
8: 0 Caprylic0.025 g~
10: 0 Ma Kết0.087 g~
12:0 Lauric0.106 g~
14:0 Thần bí0.354 g~
16: 0 Palmit1.152 g~
18:0 Sterin0.528 g~
Axit béo không bão hòa đơn1.739 gtối thiểu 16.8 г10.4%5.9%
16: 1 Palmitoleic0.093 g~
18:1 Olein (omega-9)1.564 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.029 g~
Axit béo không bão hòa đa0.667 gtừ 11.2 để 20.66%3.4%
18: 2 Linoleic0.594 g~
18:3 Linolenic0.05 g~
20: 4 Arachidonic0.023 g~
Axit béo omega-30.05 gtừ 0.9 để 3.75.6%3.2%
Axit béo omega-60.617 gtừ 4.7 để 16.813.1%7.5%
 

Giá trị năng lượng là 175 kcal.

  • sundae = 153 g (267.8 kCal)
Đồ ăn nhanh, kem dâu giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B12 - 14%, phốt pho - 12,6%
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
tags: hàm lượng calo 175 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, thức ăn nhanh hữu ích như thế nào, kem với dâu tây, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của thức ăn nhanh, kem với dâu tây

Bình luận