Calorie Cải ngựa, nước sốt nấu chín. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo48 kCal1684 kCal2.9%6%3508 g
Protein1.18 g76 g1.6%3.3%6441 g
Chất béo0.69 g56 g1.2%2.5%8116 g
Carbohydrates7.99 g219 g3.6%7.5%2741 g
Chất xơ bổ sung3.3 g20 g16.5%34.4%606 g
Nước85.08 g2273 g3.7%7.7%2672 g
Tro1.76 g~
Vitamin
beta Caroten0.001 mg5 mg500000 g
Lutein + Zeaxanthin10 μg~
Vitamin B1, thiamin0.008 mg1.5 mg0.5%1%18750 g
Vitamin B2, riboflavin0.024 mg1.8 mg1.3%2.7%7500 g
Vitamin B4, cholin6.5 mg500 mg1.3%2.7%7692 g
Vitamin B5 pantothenic0.093 mg5 mg1.9%4%5376 g
Vitamin B6, pyridoxine0.073 mg2 mg3.7%7.7%2740 g
Vitamin B9, folate57 μg400 μg14.3%29.8%702 g
Vitamin C, ascobic24.9 mg90 mg27.7%57.7%361 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.01 mg15 mg0.1%0.2%150000 g
Vitamin K, phylloquinon1.3 μg120 μg1.1%2.3%9231 g
Vitamin PP, KHÔNG0.386 mg20 mg1.9%4%5181 g
macronutrients
Kali, K246 mg2500 mg9.8%20.4%1016 g
Canxi, Ca56 mg1000 mg5.6%11.7%1786 g
Magie, Mg27 mg400 mg6.8%14.2%1481 g
Natri, Na420 mg1300 mg32.3%67.3%310 g
Lưu huỳnh, S11.8 mg1000 mg1.2%2.5%8475 g
Phốt pho, P31 mg800 mg3.9%8.1%2581 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.42 mg18 mg2.3%4.8%4286 g
Mangan, Mn0.126 mg2 mg6.3%13.1%1587 g
Đồng, Cu58 μg1000 μg5.8%12.1%1724 g
Selen, Se2.8 μg55 μg5.1%10.6%1964 g
Kẽm, Zn0.83 mg12 mg6.9%14.4%1446 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)7.99 gtối đa 100 г
Sterol
Phytosterol9 mg~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.09 gtối đa 18.7 г
12:0 Lauric0.002 g~
14:0 Thần bí0.001 g~
16: 0 Palmit0.061 g~
18:0 Sterin0.021 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.13 gtối thiểu 16.8 г0.8%1.7%
16: 1 Palmitoleic0.001 g~
18:1 Olein (omega-9)0.127 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.001 g~
22:1 Erucova (omega-9)0.001 g~
Axit béo không bão hòa đa0.339 gtừ 11.2 để 20.63%6.3%
18: 2 Linoleic0.285 g~
18:3 Linolenic0.053 g~
Axit béo omega-30.053 gtừ 0.9 để 3.75.9%12.3%
Axit béo omega-60.285 gtừ 4.7 để 16.86.1%12.7%
 

Giá trị năng lượng là 48 kcal.

  • tbsp = 15 g (7.2 kCal)
  • tsp = 5 g (2.4 kCal)
Cải ngựa, sốt nấu chín giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B9 - 14,3%, vitamin C - 27,7%
  • Vitamin B6 như một coenzyme, chúng tham gia vào quá trình chuyển hóa axit nucleic và axit amin. Thiếu folate dẫn đến suy giảm tổng hợp axit nucleic và protein, dẫn đến ức chế sự phát triển và phân chia tế bào, đặc biệt là ở các mô tăng sinh nhanh chóng: tủy xương, biểu mô ruột, v.v. Tiêu thụ không đủ folate trong thai kỳ là một trong những nguyên nhân gây ra tình trạng sinh non, suy dinh dưỡng, dị tật bẩm sinh và rối loạn phát triển của trẻ. Mối liên hệ chặt chẽ đã được chứng minh giữa mức folate và homocysteine ​​và nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
tags: hàm lượng calo 48 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, cải ngựa hữu ích như thế nào, nước sốt nấu chín, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Cải ngựa, nước sốt nấu chín

Bình luận