Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 631 kCal | 1684 kCal | 37.5% | 5.9% | 267 g |
Protein | 0.1 g | 76 g | 0.1% | 76000 g | |
Chất béo | 70.2 g | 56 g | 125.4% | 19.9% | 80 g |
Carbohydrates | 3.4 g | 219 g | 1.6% | 0.3% | 6441 g |
Nước | 24.2 g | 2273 g | 1.1% | 0.2% | 9393 g |
Tro | 1.8 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin B1, thiamin | 0.01 mg | 1.5 mg | 0.7% | 0.1% | 15000 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.02 mg | 1.8 mg | 1.1% | 0.2% | 9000 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.13 mg | 20 mg | 0.7% | 0.1% | 15385 g |
macronutrients | |||||
Kali, K | 24 mg | 2500 mg | 1% | 0.2% | 10417 g |
Canxi, Ca | 6 mg | 1000 mg | 0.6% | 0.1% | 16667 g |
Natri, Na | 658 mg | 1300 mg | 50.6% | 8% | 198 g |
Lưu huỳnh, S | 1 mg | 1000 mg | 0.1% | 100000 g | |
Phốt pho, P | 3 mg | 800 mg | 0.4% | 0.1% | 26667 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.2 mg | 18 mg | 1.1% | 0.2% | 9000 g |
Selen, Se | 1.6 μg | 55 μg | 2.9% | 0.5% | 3438 g |
Axit chứa các chất béo bão hòa | |||||
Axit chứa các chất béo bão hòa | 18.2 g | tối đa 18.7 г |
Giá trị năng lượng là 631 kcal.
- cốc = 220 g (1388.2 kCal)
- muỗng canh = 14 g (88.3 kCal)
tags: hàm lượng calo 631 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng Làm salad, kiểu Pháp, với dầu hạt bông tự làm, calo, chất dinh dưỡng, các đặc tính hữu ích Nước trộn salad, kiểu Pháp, với dầu hạt bông tự làm