Bắp cải muối chua, luộc chín, chấm muối. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo24 kCal1684 kCal1.4%5.8%7017 g
Protein1.8 g76 g2.4%10%4222 g
Chất béo0.09 g56 g0.2%0.8%62222 g
Carbohydrates2.61 g219 g1.2%5%8391 g
Chất xơ bổ sung2.8 g20 g14%58.3%714 g
Nước92 g2273 g4%16.7%2471 g
Tro0.7 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI44 μg900 μg4.9%20.4%2045 g
Vitamin B1, thiamin0.051 mg1.5 mg3.4%14.2%2941 g
Vitamin B2, riboflavin0.02 mg1.8 mg1.1%4.6%9000 g
Vitamin B5 pantothenic0.159 mg5 mg3.2%13.3%3145 g
Vitamin B6, pyridoxine0.152 mg2 mg7.6%31.7%1316 g
Vitamin B9, folate46 μg400 μg11.5%47.9%870 g
Vitamin C, ascobic17 mg90 mg18.9%78.8%529 g
Vitamin PP, KHÔNG0.024 mg20 mg0.1%0.4%83333 g
macronutrients
Kali, K184 mg2500 mg7.4%30.8%1359 g
Canxi, Ca30 mg1000 mg3%12.5%3333 g
Magie, Mg24 mg400 mg6%25%1667 g
Natri, Na260 mg1300 mg20%83.3%500 g
Lưu huỳnh, S18 mg1000 mg1.8%7.5%5556 g
Phốt pho, P33 mg800 mg4.1%17.1%2424 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.38 mg18 mg2.1%8.8%4737 g
Mangan, Mn0.152 mg2 mg7.6%31.7%1316 g
Đồng, Cu52 μg1000 μg5.2%21.7%1923 g
Selen, Se0.7 μg55 μg1.3%5.4%7857 g
Kẽm, Zn0.23 mg12 mg1.9%7.9%5217 g
Axit amin thiết yếu
arginin *0.102 g~
valine0.077 g~
Histidin *0.037 g~
Isoleucine0.091 g~
leucine0.093 g~
lysine0.085 g~
methionine0.018 g~
threonine0.062 g~
tryptophan0.018 g~
phenylalanin0.058 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.063 g~
Axit aspartic0.177 g~
glyxin0.04 g~
Axit glutamic0.4 g~
Proline0.353 g~
huyết thanh0.105 g~
tyrosine0.031 g~
cysteine0.015 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.012 gtối đa 18.7 г
16: 0 Palmit0.01 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.007 gtối thiểu 16.8 г
18:1 Olein (omega-9)0.006 g~
Axit béo không bão hòa đa0.043 gtừ 11.2 để 20.60.4%1.7%
18: 2 Linoleic0.018 g~
18:3 Linolenic0.023 g~
Axit béo omega-30.023 gtừ 0.9 để 3.72.6%10.8%
Axit béo omega-60.018 gtừ 4.7 để 16.80.4%1.7%
 

Giá trị năng lượng là 24 kcal.

  • cốc, vụn = 145 g (34.8 kCal)
Cải chua, luộc, chấm muối giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B9 - 11,5%, vitamin C - 18,9%
  • Vitamin B6 như một coenzyme, chúng tham gia vào quá trình chuyển hóa axit nucleic và axit amin. Thiếu folate dẫn đến suy giảm tổng hợp axit nucleic và protein, dẫn đến ức chế sự phát triển và phân chia tế bào, đặc biệt là ở các mô tăng sinh nhanh chóng: tủy xương, biểu mô ruột, v.v. Tiêu thụ không đủ folate trong thai kỳ là một trong những nguyên nhân gây ra tình trạng sinh non, suy dinh dưỡng, dị tật bẩm sinh và rối loạn phát triển của trẻ. Mối liên hệ chặt chẽ đã được chứng minh giữa mức folate và homocysteine ​​và nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
tags: hàm lượng calo 24 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của bắp cải Savoy như thế nào, luộc, với muối, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của bắp cải Savoy, luộc, với muối

Bình luận