Đồ ăn nhẹ calorie, chuối chiên. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo519 kCal1684 kCal30.8%5.9%324 g
Protein2.3 g76 g3%0.6%3304 g
Chất béo33.6 g56 g60%11.6%167 g
Carbohydrates50.7 g219 g23.2%4.5%432 g
Chất xơ bổ sung7.7 g20 g38.5%7.4%260 g
Nước4.3 g2273 g0.2%52860 g
Tro1.4 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI4 μg900 μg0.4%0.1%22500 g
alpha Caroten32 μg~
beta Caroten0.034 mg5 mg0.7%0.1%14706 g
Lutein + Zeaxanthin46 μg~
Vitamin B1, thiamin0.085 mg1.5 mg5.7%1.1%1765 g
Vitamin B2, riboflavin0.017 mg1.8 mg0.9%0.2%10588 g
Vitamin B4, cholin21.3 mg500 mg4.3%0.8%2347 g
Vitamin B5 pantothenic0.62 mg5 mg12.4%2.4%806 g
Vitamin B6, pyridoxine0.26 mg2 mg13%2.5%769 g
Vitamin B9, folate14 μg400 μg3.5%0.7%2857 g
Vitamin C, ascobic6.3 mg90 mg7%1.3%1429 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.24 mg15 mg1.6%0.3%6250 g
Vitamin K, phylloquinon1.3 μg120 μg1.1%0.2%9231 g
Vitamin PP, KHÔNG0.71 mg20 mg3.6%0.7%2817 g
macronutrients
Kali, K536 mg2500 mg21.4%4.1%466 g
Canxi, Ca18 mg1000 mg1.8%0.3%5556 g
Magie, Mg76 mg400 mg19%3.7%526 g
Natri, Na6 mg1300 mg0.5%0.1%21667 g
Lưu huỳnh, S23 mg1000 mg2.3%0.4%4348 g
Phốt pho, P56 mg800 mg7%1.3%1429 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.25 mg18 mg6.9%1.3%1440 g
Mangan, Mn1.56 mg2 mg78%15%128 g
Đồng, Cu205 μg1000 μg20.5%3.9%488 g
Selen, Se1.5 μg55 μg2.7%0.5%3667 g
Kẽm, Zn0.75 mg12 mg6.3%1.2%1600 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)35.34 gtối đa 100 г
Axit amin thiết yếu
arginin *0.104 g~
valine0.104 g~
Histidin *0.18 g~
Isoleucine0.074 g~
leucine0.158 g~
lysine0.107 g~
methionine0.024 g~
threonine0.076 g~
tryptophan0.027 g~
phenylalanin0.086 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.087 g~
Axit aspartic0.253 g~
glyxin0.082 g~
Axit glutamic0.248 g~
Proline0.089 g~
huyết thanh0.104 g~
tyrosine0.053 g~
cysteine0.039 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa28.97 gtối đa 18.7 г
6-0 nylon0.2 g~
8: 0 Caprylic2.51 g~
10: 0 Ma Kết2.01 g~
12:0 Lauric14.91 g~
14:0 Thần bí5.62 g~
16: 0 Palmit2.79 g~
18:0 Sterin0.94 g~
Axit béo không bão hòa đơn1.95 gtối thiểu 16.8 г11.6%2.2%
18:1 Olein (omega-9)1.95 g~
Axit béo không bão hòa đa0.63 gtừ 11.2 để 20.65.6%1.1%
18: 2 Linoleic0.62 g~
18:3 Linolenic0.01 g~
Axit béo omega-30.01 gtừ 0.9 để 3.71.1%0.2%
Axit béo omega-60.62 gtừ 4.7 để 16.813.2%2.5%
 

Giá trị năng lượng là 519 kcal.

  • oz = 28.35 g (147.1 kCal)
  • 3 oz = 85 g (441.2 kCal)
  • 1,5 oz = 42 g (218 kCal)
Đồ ăn nhẹ, chuối bào giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B5 - 12,4%, vitamin B6 - 13%, kali - 21,4%, magie - 19%, mangan - 78%, đồng - 20,5 %
  • Vitamin B5 tham gia chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, huyết sắc tố, thúc đẩy quá trình hấp thu axit amin và đường ở ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và màng nhầy.
  • Vitamin B6 tham gia vào việc duy trì các quá trình đáp ứng miễn dịch, ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic, góp phần vào sự hình thành bình thường của hồng cầu, duy trì mức độ bình thường của homocysteine ​​trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 đi kèm với việc giảm cảm giác thèm ăn, vi phạm tình trạng của da, sự phát triển của homocysteinemia, thiếu máu.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Magnesium tham gia chuyển hóa năng lượng, tổng hợp protein, axit nucleic, có tác dụng ổn định màng, cần thiết để duy trì cân bằng nội môi của canxi, kali và natri. Thiếu magiê dẫn đến hạ huyết áp, tăng nguy cơ mắc bệnh tăng huyết áp, bệnh tim.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
tags: hàm lượng calo 519 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, đồ ăn nhẹ hữu ích như thế nào, chuối chip, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Đồ ăn nhẹ, chuối chiên

Bình luận