Calorie Zucchini với vỏ kiểu Ý, đóng hộp. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo29 kCal1684 kCal1.7%5.9%5807 g
Protein1.03 g76 g1.4%4.8%7379 g
Chất béo0.11 g56 g0.2%0.7%50909 g
Carbohydrates6.85 g219 g3.1%10.7%3197 g
Nước90.61 g2273 g4%13.8%2509 g
Tro1.4 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI27 μg900 μg3%10.3%3333 g
Vitamin B1, thiamin0.042 mg1.5 mg2.8%9.7%3571 g
Vitamin B2, riboflavin0.04 mg1.8 mg2.2%7.6%4500 g
Vitamin B5 pantothenic0.274 mg5 mg5.5%19%1825 g
Vitamin B6, pyridoxine0.152 mg2 mg7.6%26.2%1316 g
Vitamin B9, folate30 μg400 μg7.5%25.9%1333 g
Vitamin C, ascobic2.3 mg90 mg2.6%9%3913 g
Vitamin PP, KHÔNG0.528 mg20 mg2.6%9%3788 g
macronutrients
Kali, K274 mg2500 mg11%37.9%912 g
Canxi, Ca17 mg1000 mg1.7%5.9%5882 g
Magie, Mg14 mg400 mg3.5%12.1%2857 g
Natri, Na374 mg1300 mg28.8%99.3%348 g
Lưu huỳnh, S10.3 mg1000 mg1%3.4%9709 g
Phốt pho, P29 mg800 mg3.6%12.4%2759 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.68 mg18 mg3.8%13.1%2647 g
Mangan, Mn0.24 mg2 mg12%41.4%833 g
Đồng, Cu98 μg1000 μg9.8%33.8%1020 g
Selen, Se0.4 μg55 μg0.7%2.4%13750 g
Kẽm, Zn0.26 mg12 mg2.2%7.6%4615 g
Axit amin thiết yếu
arginin *0.043 g~
valine0.046 g~
Histidin *0.022 g~
Isoleucine0.037 g~
leucine0.06 g~
lysine0.057 g~
methionine0.015 g~
threonine0.025 g~
tryptophan0.009 g~
phenylalanin0.036 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.054 g~
Axit aspartic0.125 g~
glyxin0.039 g~
Axit glutamic0.11 g~
Proline0.032 g~
huyết thanh0.042 g~
tyrosine0.027 g~
cysteine0.011 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.023 gtối đa 18.7 г
16: 0 Palmit0.02 g~
18:0 Sterin0.002 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.008 gtối thiểu 16.8 г
18:1 Olein (omega-9)0.008 g~
Axit béo không bão hòa đa0.047 gtừ 11.2 để 20.60.4%1.4%
18: 2 Linoleic0.017 g~
18:3 Linolenic0.029 g~
Axit béo omega-30.029 gtừ 0.9 để 3.73.2%11%
Axit béo omega-60.017 gtừ 4.7 để 16.80.4%1.4%
 

Giá trị năng lượng là 29 kcal.

  • cốc = 227 g (65.8 kCal)
Bí ngòi gọt vỏ kiểu Ý, đóng hộp giàu vitamin và khoáng chất như: kali - 11%, mangan - 12%
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
tags: hàm lượng calo 29 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của Bí ngòi gọt vỏ Ý, đóng hộp, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của Bí ngòi gọt vỏ Ý, đóng hộp

Bình luận