Calorie Zucchini với vỏ. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo17 kCal1684 kCal1%5.9%9906 g
Protein1.21 g76 g1.6%9.4%6281 g
Chất béo0.32 g56 g0.6%3.5%17500 g
Carbohydrates2.11 g219 g1%5.9%10379 g
Chất xơ bổ sung1 g20 g5%29.4%2000 g
Nước94.79 g2273 g4.2%24.7%2398 g
Tro0.58 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI10 μg900 μg1.1%6.5%9000 g
beta Caroten0.12 mg5 mg2.4%14.1%4167 g
Lutein + Zeaxanthin2125 μg~
Vitamin B1, thiamin0.045 mg1.5 mg3%17.6%3333 g
Vitamin B2, riboflavin0.094 mg1.8 mg5.2%30.6%1915 g
Vitamin B4, cholin9.5 mg500 mg1.9%11.2%5263 g
Vitamin B5 pantothenic0.204 mg5 mg4.1%24.1%2451 g
Vitamin B6, pyridoxine0.163 mg2 mg8.2%48.2%1227 g
Vitamin B9, folate24 μg400 μg6%35.3%1667 g
Vitamin C, ascobic17.9 mg90 mg19.9%117.1%503 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.12 mg15 mg0.8%4.7%12500 g
Vitamin K, phylloquinon4.3 μg120 μg3.6%21.2%2791 g
Vitamin PP, KHÔNG0.451 mg20 mg2.3%13.5%4435 g
macronutrients
Kali, K261 mg2500 mg10.4%61.2%958 g
Canxi, Ca16 mg1000 mg1.6%9.4%6250 g
Magie, Mg18 mg400 mg4.5%26.5%2222 g
Natri, Na8 mg1300 mg0.6%3.5%16250 g
Lưu huỳnh, S12.1 mg1000 mg1.2%7.1%8264 g
Phốt pho, P38 mg800 mg4.8%28.2%2105 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.37 mg18 mg2.1%12.4%4865 g
Mangan, Mn0.177 mg2 mg8.9%52.4%1130 g
Đồng, Cu53 μg1000 μg5.3%31.2%1887 g
Selen, Se0.2 μg55 μg0.4%2.4%27500 g
Kẽm, Zn0.32 mg12 mg2.7%15.9%3750 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)2.5 gtối đa 100 г
Glucose (dextrose)1.07 g~
sucrose0.05 g~
fructose1.38 g~
Axit amin thiết yếu
arginin *0.051 g~
valine0.054 g~
Histidin *0.026 g~
Isoleucine0.044 g~
leucine0.071 g~
lysine0.067 g~
methionine0.018 g~
threonine0.029 g~
tryptophan0.01 g~
phenylalanin0.043 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.063 g~
Axit aspartic0.147 g~
glyxin0.046 g~
Axit glutamic0.129 g~
Proline0.037 g~
huyết thanh0.049 g~
tyrosine0.032 g~
cysteine0.012 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.084 gtối đa 18.7 г
10: 0 Ma Kết0.016 g~
12:0 Lauric0.003 g~
14:0 Thần bí0.001 g~
15: 0 Ngũ thập lục phân0.001 g~
16: 0 Palmit0.048 g~
17-0 bơ thực vật0.002 g~
18:0 Sterin0.006 g~
20: 0 Tiếng Ả Rập0.001 g~
22: 00.003 g~
24: 0 Lignoceric0.003 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.011 gtối thiểu 16.8 г0.1%0.6%
14: 1 Huyền bí0.002 g~
16: 1 Palmitoleic0.002 g~
16: 1 cis0.002 g~
18:1 Olein (omega-9)0.007 g~
18: 1 cis0.007 g~
Axit béo không bão hòa đa0.091 gtừ 11.2 để 20.60.8%4.7%
18: 2 Linoleic0.03 g~
18:2 Omega-6, cis, cis0.03 g~
18:3 Linolenic0.061 g~
18:3 Omega-3, alpha linolenic0.061 g~
Axit béo omega-30.061 gtừ 0.9 để 3.76.8%40%
Axit béo omega-60.03 gtừ 4.7 để 16.80.6%3.5%
 

Giá trị năng lượng là 17 kcal.

  • lớn = 323 gr (54.9 kcal)
  • trung bình = 196 g (33.3 kcal)
  • nhỏ = 118 g (20.1 kcal)
  • cốc, cắt nhỏ = 124 g (21.1 kCal)
  • lát = 9.9 g (1.7 kCal)
  • cốc, cắt lát = 113 g (19.2 kCal)
Bí ngòi có vỏ giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin C - 19,9%
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
tags: hàm lượng calo 17 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của Bí ngòi có vỏ như thế nào, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi của Bí ngòi có vỏ

Bình luận