Salad rau diếp xoăn calorie (endive). Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo17 kCal1684 kCal1%5.9%9906 g
Protein1.25 g76 g1.6%9.4%6080 g
Chất béo0.2 g56 g0.4%2.4%28000 g
Carbohydrates0.25 g219 g0.1%0.6%87600 g
Chất xơ bổ sung3.1 g20 g15.5%91.2%645 g
Nước93.79 g2273 g4.1%24.1%2423 g
Tro1.41 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI108 μg900 μg12%70.6%833 g
beta Caroten1.3 mg5 mg26%152.9%385 g
Vitamin B1, thiamin0.08 mg1.5 mg5.3%31.2%1875 g
Vitamin B2, riboflavin0.075 mg1.8 mg4.2%24.7%2400 g
Vitamin B4, cholin16.8 mg500 mg3.4%20%2976 g
Vitamin B5 pantothenic0.9 mg5 mg18%105.9%556 g
Vitamin B6, pyridoxine0.02 mg2 mg1%5.9%10000 g
Vitamin B9, folate142 μg400 μg35.5%208.8%282 g
Vitamin C, ascobic6.5 mg90 mg7.2%42.4%1385 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.44 mg15 mg2.9%17.1%3409 g
Vitamin K, phylloquinon231 μg120 μg192.5%1132.4%52 g
Vitamin PP, KHÔNG0.4 mg20 mg2%11.8%5000 g
macronutrients
Kali, K314 mg2500 mg12.6%74.1%796 g
Canxi, Ca52 mg1000 mg5.2%30.6%1923 g
Magie, Mg15 mg400 mg3.8%22.4%2667 g
Natri, Na22 mg1300 mg1.7%10%5909 g
Lưu huỳnh, S12.5 mg1000 mg1.3%7.6%8000 g
Phốt pho, P28 mg800 mg3.5%20.6%2857 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.83 mg18 mg4.6%27.1%2169 g
Mangan, Mn0.42 mg2 mg21%123.5%476 g
Đồng, Cu99 μg1000 μg9.9%58.2%1010 g
Selen, Se0.2 μg55 μg0.4%2.4%27500 g
Kẽm, Zn0.79 mg12 mg6.6%38.8%1519 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)0.25 gtối đa 100 г
Axit amin thiết yếu
arginin *0.062 g~
valine0.063 g~
Histidin *0.023 g~
Isoleucine0.072 g~
leucine0.098 g~
lysine0.063 g~
methionine0.014 g~
threonine0.05 g~
tryptophan0.005 g~
phenylalanin0.053 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.062 g~
Axit aspartic0.13 g~
glyxin0.058 g~
Axit glutamic0.166 g~
Proline0.059 g~
huyết thanh0.049 g~
tyrosine0.04 g~
cysteine0.01 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.048 gtối đa 18.7 г
14:0 Thần bí0.003 g~
16: 0 Palmit0.041 g~
18:0 Sterin0.002 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.004 gtối thiểu 16.8 г
18:1 Olein (omega-9)0.004 g~
Axit béo không bão hòa đa0.087 gtừ 11.2 để 20.60.8%4.7%
18: 2 Linoleic0.075 g~
18:3 Linolenic0.013 g~
Axit béo omega-30.013 gtừ 0.9 để 3.71.4%8.2%
Axit béo omega-60.075 gtừ 4.7 để 16.81.6%9.4%
 

Giá trị năng lượng là 17 kcal.

  • 0,5 cốc, cắt nhỏ = 25 g (4.3 kCal)
  • đầu = 513 g (87.2 kCal)
Salad rau diếp xoăn (endive) giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 12%, beta-caroten - 26%, vitamin B5 - 18%, vitamin B9 - 35,5%, vitamin K - 192,5%, kali - 12,6%, mangan - 21%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • B-caroten là provitamin A và có đặc tính chống oxy hóa. 6 mcg beta-caroten tương đương với 1 mcg vitamin A.
  • Vitamin B5 tham gia chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, huyết sắc tố, thúc đẩy quá trình hấp thu axit amin và đường ở ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và màng nhầy.
  • Vitamin B6 như một coenzyme, chúng tham gia vào quá trình chuyển hóa axit nucleic và axit amin. Thiếu folate dẫn đến suy giảm tổng hợp axit nucleic và protein, dẫn đến ức chế sự phát triển và phân chia tế bào, đặc biệt là ở các mô tăng sinh nhanh chóng: tủy xương, biểu mô ruột, v.v. Tiêu thụ không đủ folate trong thai kỳ là một trong những nguyên nhân gây ra tình trạng sinh non, suy dinh dưỡng, dị tật bẩm sinh và rối loạn phát triển của trẻ. Mối liên hệ chặt chẽ đã được chứng minh giữa mức folate và homocysteine ​​và nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
  • Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, giảm hàm lượng prothrombin trong máu.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
tags: hàm lượng calo 17 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, lợi ích của salad rau diếp xoăn (endive), calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của salad rau diếp xoăn (endive)

Bình luận