Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 37 kCal | 1684 kCal | 2.2% | 5.9% | 4551 g |
Protein | 0.4 g | 76 g | 0.5% | 1.4% | 19000 g |
Chất béo | 0.1 g | 56 g | 0.2% | 0.5% | 56000 g |
Carbohydrates | 8.7 g | 219 g | 4% | 10.8% | 2517 g |
Nước | 90.7 g | 2273 g | 4% | 10.8% | 2506 g |
Tro | 0.1 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin B1, thiamin | 0.01 mg | 1.5 mg | 0.7% | 1.9% | 15000 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.03 mg | 1.8 mg | 1.7% | 4.6% | 6000 g |
Vitamin C, ascobic | 2.8 mg | 90 mg | 3.1% | 8.4% | 3214 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.3 mg | 20 mg | 1.5% | 4.1% | 6667 g |
macronutrients | |||||
Canxi, Ca | 15 mg | 1000 mg | 1.5% | 4.1% | 6667 g |
Natri, Na | 10 mg | 1300 mg | 0.8% | 2.2% | 13000 g |
Lưu huỳnh, S | 4 mg | 1000 mg | 0.4% | 1.1% | 25000 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.3 mg | 18 mg | 1.7% | 4.6% | 6000 g |
Giá trị năng lượng là 37 kcal.
tags: hàm lượng calo 37 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của quả việt quất, nguyên liệu (Alaska), calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Quả việt quất, nguyên (Alaska)