Hàm lượng calo Prunes (mận khô). Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo240 kCal1684 kCal14.3%6%702 g
Protein2.18 g76 g2.9%1.2%3486 g
Chất béo0.38 g56 g0.7%0.3%14737 g
Carbohydrates56.78 g219 g25.9%10.8%386 g
Chất xơ bổ sung7.1 g20 g35.5%14.8%282 g
Nước30.92 g2273 g1.4%0.6%7351 g
Tro2.64 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI39 μg900 μg4.3%1.8%2308 g
alpha Caroten57 μg~
beta Caroten0.394 mg5 mg7.9%3.3%1269 g
Beta Cryptoxanthin93 μg~
Lutein + Zeaxanthin148 μg~
Vitamin B1, thiamin0.051 mg1.5 mg3.4%1.4%2941 g
Vitamin B2, riboflavin0.186 mg1.8 mg10.3%4.3%968 g
Vitamin B4, cholin10.1 mg500 mg2%0.8%4950 g
Vitamin B5 pantothenic0.422 mg5 mg8.4%3.5%1185 g
Vitamin B6, pyridoxine0.205 mg2 mg10.3%4.3%976 g
Vitamin B9, folate4 μg400 μg1%0.4%10000 g
Vitamin C, ascobic0.6 mg90 mg0.7%0.3%15000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.43 mg15 mg2.9%1.2%3488 g
Phạm vi Tocopherol0.02 mg~
Vitamin K, phylloquinon59.5 μg120 μg49.6%20.7%202 g
Vitamin PP, KHÔNG1.882 mg20 mg9.4%3.9%1063 g
Betaine0.4 mg~
macronutrients
Kali, K732 mg2500 mg29.3%12.2%342 g
Canxi, Ca43 mg1000 mg4.3%1.8%2326 g
Magie, Mg41 mg400 mg10.3%4.3%976 g
Natri, Na2 mg1300 mg0.2%0.1%65000 g
Lưu huỳnh, S21.8 mg1000 mg2.2%0.9%4587 g
Phốt pho, P69 mg800 mg8.6%3.6%1159 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.93 mg18 mg5.2%2.2%1935 g
Mangan, Mn0.299 mg2 mg15%6.3%669 g
Đồng, Cu281 μg1000 μg28.1%11.7%356 g
Selen, Se0.3 μg55 μg0.5%0.2%18333 g
Flo, F4 μg4000 μg0.1%100000 g
Kẽm, Zn0.44 mg12 mg3.7%1.5%2727 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin5.11 g~
Mono- và disaccharides (đường)38.13 gtối đa 100 г
Glucose (dextrose)25.46 g~
Maltose0.06 g~
sucrose0.15 g~
fructose12.45 g~
Axit amin thiết yếu
arginin *0.037 g~
valine0.056 g~
Histidin *0.027 g~
Isoleucine0.041 g~
leucine0.066 g~
lysine0.05 g~
methionine0.016 g~
threonine0.049 g~
tryptophan0.025 g~
phenylalanin0.052 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.066 g~
Axit aspartic0.801 g~
glyxin0.047 g~
Axit glutamic0.114 g~
Proline0.13 g~
huyết thanh0.059 g~
tyrosine0.021 g~
cysteine0.011 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.088 gtối đa 18.7 г
8: 0 Caprylic0.007 g~
10: 0 Ma Kết0.005 g~
12:0 Lauric0.001 g~
16: 0 Palmit0.03 g~
18:0 Sterin0.044 g~
20: 0 Tiếng Ả Rập0.001 g~
22: 00.001 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.053 gtối thiểu 16.8 г0.3%0.1%
16: 1 Palmitoleic0.039 g~
18:1 Olein (omega-9)0.014 g~
Axit béo không bão hòa đa0.062 gtừ 11.2 để 20.60.6%0.3%
18: 2 Linoleic0.044 g~
18:3 Linolenic0.017 g~
Axit béo omega-30.017 gtừ 0.9 để 3.71.9%0.8%
Axit béo omega-60.044 gtừ 4.7 để 16.80.9%0.4%
 

Giá trị năng lượng là 240 kcal.

  • cốc, rỗ = 174 gr (417.6 kcal)
  • tỉa, rỗ = 9.5 g (22.8 kCal)
Prunes (mận khô) giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin K - 49,6%, kali - 29,3%, mangan - 15%, đồng - 28,1%
  • Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, giảm hàm lượng prothrombin trong máu.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
tags: hàm lượng calo 240 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Mận khô (mận khô), calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Mận khô (mận khô)

Bình luận