Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo51 kCal1684 kCal3%5.9%3302 g
Protein0.39 g76 g0.5%1%19487 g
Chất béo0.05 g56 g0.1%0.2%112000 g
Carbohydrates13.4 g219 g6.1%12%1634 g
Chất xơ bổ sung0.2 g20 g1%2%10000 g
Nước85.62 g2273 g3.8%7.5%2655 g
Tro0.34 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI36 μg900 μg4%7.8%2500 g
beta Caroten0.419 mg5 mg8.4%16.5%1193 g
Beta Cryptoxanthin23 μg~
Vitamin B2, riboflavin0.131 mg1.8 mg7.3%14.3%1374 g
Vitamin B4, cholin4 mg500 mg0.8%1.6%12500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.05 mg2 mg2.5%4.9%4000 g
Vitamin B9, folate7 μg400 μg1.8%3.5%5714 g
Vitamin C, ascobic29.8 mg90 mg33.1%64.9%302 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.01 mg15 mg0.1%0.2%150000 g
Vitamin K, phylloquinon0.4 μg120 μg0.3%0.6%30000 g
Vitamin PP, KHÔNG1.46 mg20 mg7.3%14.3%1370 g
macronutrients
Kali, K278 mg2500 mg11.1%21.8%899 g
Canxi, Ca4 mg1000 mg0.4%0.8%25000 g
Magie, Mg17 mg400 mg4.3%8.4%2353 g
Natri, Na6 mg1300 mg0.5%1%21667 g
Lưu huỳnh, S3.9 mg1000 mg0.4%0.8%25641 g
Phốt pho, P13 mg800 mg1.6%3.1%6154 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.24 mg18 mg1.3%2.5%7500 g
Đồng, Cu53 μg1000 μg5.3%10.4%1887 g
Selen, Se0.1 μg55 μg0.2%0.4%55000 g
Kẽm, Zn0.05 mg12 mg0.4%0.8%24000 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)13.4 gtối đa 100 г
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.004 gtối đa 18.7 г
16: 0 Palmit0.003 g~
18:0 Sterin0.001 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.006 gtối thiểu 16.8 г
18:1 Olein (omega-9)0.006 g~
Axit béo không bão hòa đa0.029 gtừ 11.2 để 20.60.3%0.6%
18: 2 Linoleic0.029 g~
Axit béo omega-60.029 gtừ 4.7 để 16.80.6%1.2%
 

Giá trị năng lượng là 51 kcal.

  • cốc = 247 g (126 kCal)
  • fl oz = 30.9 g (15.8 kCal)
Nước ép đu đủ, có thể ăn được, chưa qua chế biến giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin C - 33,1%, kali - 11,1%
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
tags: hàm lượng calo 51 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Nước đu đủ ăn được, chưa qua chế biến, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Nước đu đủ ăn được, chưa qua chế biến

Bình luận