Thành phần Gà với gia vị
gà | 1200.0 (gam) |
muối ăn | 1.0 (thìa cà phê) |
tiêu đen mặt đất | 0.5 (thìa cà phê) |
hành tỏi | 1.0 (mảnh) |
dầu hướng dương | 3.0 (thìa bàn) |
nước cốt chanh | 2.0 (thìa bàn) |
Phương pháp chuẩn bị
Để chế biến món ăn, bạn cũng sẽ cần: 4 nhánh hương thảo hoặc 4 nhánh cỏ xạ hương (dùng làm chổi quét mỡ gà), 2 nhánh hương thảo để nấu ăn (một nhánh bên trong mỗi con gà). Gà ta dùng 2 miếng khoảng 600 gam. Rửa sạch và lau khô xác gà. Cho 1 nhánh lá hương thảo vào bên trong, xát với hạt tiêu bên trong, muối bên ngoài. Nhổ thịt và nướng trong khoảng 40-60 phút. Đánh nhiều lần trong khi chiên với hỗn hợp tỏi đã bóc vỏ đập dập, dầu thực vật và nước cốt chanh. Dùng 4 nhánh cây hương thảo hoặc cỏ xạ hương làm bàn chải. Ăn kèm với thịt xiên.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 167.3 kCal | 1684 kCal | 9.9% | 5.9% | 1007 g |
Protein | 15 g | 76 g | 19.7% | 11.8% | 507 g |
Chất béo | 11.3 g | 56 g | 20.2% | 12.1% | 496 g |
Carbohydrates | 1.6 g | 219 g | 0.7% | 0.4% | 13688 g |
A-xít hữu cơ | 49.3 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 1.3 g | 20 g | 6.5% | 3.9% | 1538 g |
Nước | 60.7 g | 2273 g | 2.7% | 1.6% | 3745 g |
Tro | 0.8 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 10 μg | 900 μg | 1.1% | 0.7% | 9000 g |
Retinol | 0.01 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.06 mg | 1.5 mg | 4% | 2.4% | 2500 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.1 mg | 1.8 mg | 5.6% | 3.3% | 1800 g |
Vitamin B4, cholin | 89.3 mg | 500 mg | 17.9% | 10.7% | 560 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.6 mg | 5 mg | 12% | 7.2% | 833 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.4 mg | 2 mg | 20% | 12% | 500 g |
Vitamin B9, folate | 2.9 μg | 400 μg | 0.7% | 0.4% | 13793 g |
Vitamin B12, Cobalamin | 0.3 μg | 3 μg | 10% | 6% | 1000 g |
Vitamin C, ascobic | 2.8 mg | 90 mg | 3.1% | 1.9% | 3214 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 2.5 mg | 15 mg | 16.7% | 10% | 600 g |
Vitamin H, Biotin | 6.4 μg | 50 μg | 12.8% | 7.7% | 781 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 4.99 mg | 20 mg | 25% | 14.9% | 401 g |
niacin | 2.5 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 250.4 mg | 2500 mg | 10% | 6% | 998 g |
Canxi, Ca | 21.6 mg | 1000 mg | 2.2% | 1.3% | 4630 g |
Magie, Mg | 21.1 mg | 400 mg | 5.3% | 3.2% | 1896 g |
Natri, Na | 81.6 mg | 1300 mg | 6.3% | 3.8% | 1593 g |
Lưu huỳnh, S | 142 mg | 1000 mg | 14.2% | 8.5% | 704 g |
Phốt pho, P | 167.5 mg | 800 mg | 20.9% | 12.5% | 478 g |
Clo, Cl | 820.4 mg | 2300 mg | 35.7% | 21.3% | 280 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Bohr, B. | 8 μg | ~ | |||
Sắt, Fe | 1.3 mg | 18 mg | 7.2% | 4.3% | 1385 g |
Iốt, tôi | 3.5 μg | 150 μg | 2.3% | 1.4% | 4286 g |
Coban, Co | 8.3 μg | 10 μg | 83% | 49.6% | 120 g |
Mangan, Mn | 0.0496 mg | 2 mg | 2.5% | 1.5% | 4032 g |
Đồng, Cu | 72.4 μg | 1000 μg | 7.2% | 4.3% | 1381 g |
Molypden, Mo. | 5.3 μg | 70 μg | 7.6% | 4.5% | 1321 g |
Flo, F | 101 μg | 4000 μg | 2.5% | 1.5% | 3960 g |
Crôm, Cr | 6.2 μg | 50 μg | 12.4% | 7.4% | 806 g |
Kẽm, Zn | 1.0299 mg | 12 mg | 8.6% | 5.1% | 1165 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 0.9 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 0.1 g | tối đa 100 г |
Giá trị năng lượng là 167,3 kcal.
Gà tẩm gia vị giàu vitamin và khoáng chất như: choline - 17,9%, vitamin B5 - 12%, vitamin B6 - 20%, vitamin E - 16,7%, vitamin H - 12,8%, vitamin PP - 25%, phốt pho - 20,9 , 35,7, 83%, clo - 12,4%, coban - XNUMX%, crom - XNUMX%
- Hỗn hợp là một phần của lecithin, có vai trò tổng hợp và chuyển hóa phospholipid ở gan, là nguồn cung cấp nhóm methyl tự do, hoạt động như một yếu tố lipotropic.
- Vitamin B5 tham gia chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, huyết sắc tố, thúc đẩy quá trình hấp thu axit amin và đường ở ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và màng nhầy.
- Vitamin B6 tham gia vào việc duy trì các quá trình đáp ứng miễn dịch, ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic, góp phần vào sự hình thành bình thường của hồng cầu, duy trì mức độ bình thường của homocysteine trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 đi kèm với việc giảm cảm giác thèm ăn, vi phạm tình trạng của da, sự phát triển của homocysteinemia, thiếu máu.
- Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
- Vitamin H tham gia vào quá trình tổng hợp chất béo, glycogen, chuyển hóa các axit amin. Việc hấp thụ không đủ loại vitamin này có thể dẫn đến việc phá vỡ trạng thái bình thường của da.
- Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
- Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
- Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
- Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
- cơ rôm tham gia điều hòa lượng glucose trong máu, tăng cường tác dụng của insulin. Thiếu hụt dẫn đến giảm dung nạp glucose.
CALORIE VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Gà tẩm gia vị MỖI 100 g
- 220 kCal
- 0 kCal
- 255 kCal
- 149 kCal
- 899 kCal
- 33 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 167,3 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Gà với gia vị, công thức, calo, chất dinh dưỡng