Nội dung
Tên của các ngày trong tuần đến với chúng ta từ văn hóa La Mã và gắn liền với 7 thiên thể trong hệ mặt trời, có thể nhìn thấy bằng mắt thường (cái gọi là Hàng Chaldean).
Bảng dưới đây hiển thị tên của các ngày trong tuần bằng tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Ý, tiếng Bồ Đào Nha, cũng như tiếng Latinh và tiếng Hy Lạp cổ đại.
Ngày trong tuần | Tiếng Anh | Tiếng Pháp | Tiếng Đức | Tiếng Tây Ban Nha | Tiếng Ý | Bồ Đào Nha | Tiếng Latin | Hy Lạp cổ đại | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thứ Hai | Thứ Hai | Thứ Hai | Thứ Hai | Thứ Hai | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Ba | Thứ Ba | Thứ Ba | Thứ Ba | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Tư | Thứ Tư | Thứ Tư | Thứ Tư | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Năm | Thứ Năm | Thứ Năm | Thứ Năm | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Sáu | Thứ Sáu | Thứ Sáu | Thứ Sáu | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Thứ Bảy | Thứ Bảy | Thứ Bảy | Thứ Bảy | Thứ Bảy | Chủ Nhật | Chủ Nhật | Chủ Nhật | Chủ Nhật | Chủ Nhật | Chủ Nhật | Do tác giả viếtquản trị viênViết vào10000Để lại một bình luậnHủy bỏ trả lời |