Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 57 kCal | 1684 kCal | 3.4% | 6% | 2954 g |
Carbohydrates | 14.45 g | 219 g | 6.6% | 11.6% | 1516 g |
Chất xơ bổ sung | 0.1 g | 20 g | 0.5% | 0.9% | 20000 g |
Nước | 85.3 g | 2273 g | 3.8% | 6.7% | 2665 g |
Tro | 0.12 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
beta Caroten | 0.003 mg | 5 mg | 0.1% | 0.2% | 166667 g |
Lutein + Zeaxanthin | 19 μg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.225 mg | 1.5 mg | 15% | 26.3% | 667 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.354 mg | 1.8 mg | 19.7% | 34.6% | 508 g |
Vitamin B4, cholin | 0.3 mg | 500 mg | 0.1% | 0.2% | 166667 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.023 mg | 5 mg | 0.5% | 0.9% | 21739 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.035 mg | 2 mg | 1.8% | 3.2% | 5714 g |
Vitamin B9, folate | 1 μg | 400 μg | 0.3% | 0.5% | 40000 g |
Vitamin C, ascobic | 26.5 mg | 90 mg | 29.4% | 51.6% | 340 g |
Vitamin K, phylloquinon | 0.2 μg | 120 μg | 0.2% | 0.4% | 60000 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.142 mg | 20 mg | 0.7% | 1.2% | 14085 g |
macronutrients | |||||
Kali, K | 33 mg | 2500 mg | 1.3% | 2.3% | 7576 g |
Canxi, Ca | 7 mg | 1000 mg | 0.7% | 1.2% | 14286 g |
Magie, Mg | 6 mg | 400 mg | 1.5% | 2.6% | 6667 g |
Natri, Na | 9 mg | 1300 mg | 0.7% | 1.2% | 14444 g |
Phốt pho, P | 6 mg | 800 mg | 0.8% | 1.4% | 13333 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.13 mg | 18 mg | 0.7% | 1.2% | 13846 g |
Mangan, Mn | 0.2 mg | 2 mg | 10% | 17.5% | 1000 g |
Đồng, Cu | 22 μg | 1000 μg | 2.2% | 3.9% | 4545 g |
Selen, Se | 0.1 μg | 55 μg | 0.2% | 0.4% | 55000 g |
Flo, F | 32.1 μg | 4000 μg | 0.8% | 1.4% | 12461 g |
Kẽm, Zn | 0.03 mg | 12 mg | 0.3% | 0.5% | 40000 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Mono- và disaccharides (đường) | 14.11 g | tối đa 100 г |
Giá trị năng lượng là 57 kcal.
- fl oz = 31.3 g (17.8 kCal)
- cốc (8 fl oz) = 250 g (142.5 kCal)
Nước ép nho đóng hộp giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B1 - 15%, vitamin B2 - 19,7%, vitamin C - 29,4%
- Vitamin B1 là một phần của các enzym quan trọng nhất của quá trình chuyển hóa carbohydrate và năng lượng, cung cấp năng lượng và chất dẻo cho cơ thể, cũng như chuyển hóa các axit amin chuỗi nhánh. Thiếu vitamin này dẫn đến các rối loạn nghiêm trọng của hệ thần kinh, tiêu hóa và tim mạch.
- Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
- Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
Bạn có thể tìm thấy hướng dẫn đầy đủ về các sản phẩm hữu ích nhất trong phần phụ lục.
tags: hàm lượng calo 57 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Nước ép nho, đóng hộp, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Nước ép nho, đóng hộp
2021-02-17