Đậu xanh, vàng, đông lạnh

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngCon sốQui định**% bình thường trong 100 g% bình thường tính bằng 100 kcal100% định mức
nhiệt lượngKcal 33Kcal 16842%6.1%5103 g
Protein1.8 g76 g2.4%7.3%4222 g
Chất béo0.21 g56 g0.4%1.2%26667 g
Carbohydrates4.78 g219 g2.2%6.7%4582 g
Chất xơ2.8 g20 g14%42.4%714 g
Nước89.88 g2273 g4%12.1%2529 g
Tro0.53 g~
Vitamin
Vitamin A, RAE7 µg900 mcg0.8%2.4%12857 g
alpha Caroten17 µg~
beta Caroten0.071 mg5 mg1.4%4.2%7042 g
Lutein + Zeaxanthin666 mcg~
Vitamin B1, thiamin0.099 mg1.5 mg6.6%20%1515 g
Vitamin B2, riboflavin0.092 mg1.8 mg5.1%15.5%1957
Vitamin B4, cholin15.9 mg500 mg3.2%9.7%3145 g
Vitamin B5, Pantothenic0.085 mg5 mg1.7%5.2%5882 g
Vitamin B6, pyridoxine0.042 mg2 mg2.1%6.4%4762 g
Vitamin B9, folate15 µg400 mcg3.8%11.5%2667 g
Vitamin C, ascobic12.9 mg90 mg14.3%43.3%698 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.05 mg15 mg0.3%0.9%30000 g
Vitamin K, phylloquinon45 mcg120 mcg37.5%113.6%267 g
Vitamin PP, không0.499 mg20 mg2.5%7.6%4008 g
macronutrients
Kali, K186 mg2500 mg7.4%22.4%1344 g
Canxi, Ca42 mg1000 mg4.2%12.7%2381 g
Magie, Mg22 mg400 mg5.5%16.7%1818
Natri, Na3 mg1300 mg0.2%0.6%43333 g
Lưu huỳnh, S18 mg1000 mg1.8%5.5%5556 g
Phốt pho, P32 mg800 mg4%12.1%2500 g
Khoáng sản
Sắt, Fe0.86 mg18 mg4.8%14.5%2093 g
Mangan, Mn0.385 mg2 mg19.3%58.5%519 g
Đồng, Cu49 µg1000 mcg4.9%14.8%2041 g
Selen, Se0.4 µg55 mcg0.7%2.1%13750 g
Kẽm, Zn0.26 mg12 mg2.2%6.7%4615 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono và disaccharides (đường)2.22 gtối đa 100 g
Axit amin thiết yếu
Arginine *0.073 g~
Valine0.089 g~
Histidine *0.034 g~
Isoleucine0.066 g~
Leucin0.111 g~
Lysine0.087 g~
Methionine0.022 g~
Threonine0.079 g~
Tryptophan0.019 g~
Phenylalanine0.066 g~
Axit amin
alanin0.083 g~
Axit aspartic0.253 g~
Glycine0.065 g~
Axit glutamic0.186 g~
Proline0.067 g~
serine0.099 g~
Tyrosine0.042 g~
cysteine0.018 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit béo Nasadenie0.047 gtối đa 18.7 g
16: 0 Palmitic0.039 g~
18: 0 Stearic0.007 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.008 gtối thiểu 16.8 g
18: 1 Oleic (omega-9)0.008 g~
Axit béo không bão hòa đa0.108 gtừ 11.2-20.6 g1%3%
18: 2 Linoleic0.041 g~
18: 3 Linolenic0.066 g~
Axit béo omega-30.066 gtừ 0.9 đến 3.7 g7.3%22.1%
Axit béo omega-60.041 gtừ 4.7 đến 16.8 g0.9%2.7%

Giá trị năng lượng là 33 kcal.

  • cốc = 124 gr (40.9 kcal)
  • gói (10 oz) = 284 g (93.7 kcal)
Đậu xanh, vàng, đông lạnh, giàu vitamin và khoáng chất như vitamin C - 14,3%, vitamin K là 37.5%, mangan - 19,3%
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hệ thống miễn dịch, giúp cơ thể hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu lợi, chảy máu mũi do tăng tính thấm và dễ vỡ của mao mạch máu.
  • Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, nồng độ prothrombin trong máu thấp.
  • Mangan có liên quan đến sự hình thành của xương và mô liên kết, là một phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, carbohydrate, catecholamine; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với chậm phát triển, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.

Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.

    tags: giá trị calo 33 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất hữu ích hơn Đậu xanh, màu vàng, đông lạnh, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi của đậu xanh, vàng, đông lạnh

    Bình luận