Công thức Sandwich cải ngựa. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Ingredients Horseradish Sandwich

120.0 (gam)
lưỡi lợn 120.0 (gam)
rễ cải ngựa 85.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Chop the tongue, grind with butter and grated horseradish.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo433.2 kCal1684 kCal25.7%5.9%389 g
Protein4.6 g76 g6.1%1.4%1652 g
Chất béo44.9 g56 g80.2%18.5%125 g
Carbohydrates3 g219 g1.4%0.3%7300 g
A-xít hữu cơ0.05 g~
Chất xơ bổ sung1.8 g20 g9%2.1%1111 g
Nước36.3 g2273 g1.6%0.4%6262 g
Tro0.6 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI500 μg900 μg55.6%12.8%180 g
Retinol0.5 mg~
Vitamin B1, thiamin0.06 mg1.5 mg4%0.9%2500 g
Vitamin B2, riboflavin0.2 mg1.8 mg11.1%2.6%900 g
Vitamin B5 pantothenic0.02 mg5 mg0.4%0.1%25000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.2 mg2 mg10%2.3%1000 g
Vitamin B9, folate9.7 μg400 μg2.4%0.6%4124 g
Vitamin B12, Cobalamin0.2 μg3 μg6.7%1.5%1500 g
Vitamin C, ascobic13.4 mg90 mg14.9%3.4%672 g
Vitamin D, canxiferol0.1 μg10 μg1%0.2%10000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.1 mg15 mg7.3%1.7%1364 g
Vitamin PP, KHÔNG1.9636 mg20 mg9.8%2.3%1019 g
niacin1.2 mg~
macronutrients
Kali, K192.8 mg2500 mg7.7%1.8%1297 g
Canxi, Ca36.6 mg1000 mg3.7%0.9%2732 g
Magie, Mg14.4 mg400 mg3.6%0.8%2778 g
Natri, Na50.5 mg1300 mg3.9%0.9%2574 g
Phốt pho, P83.6 mg800 mg10.5%2.4%957 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.4 mg18 mg7.8%1.8%1286 g
Coban, Co0.7 μg10 μg7%1.6%1429 g
Mangan, Mn0.0059 mg2 mg0.3%0.1%33898 g
Đồng, Cu1.2 μg1000 μg0.1%83333 g
Kẽm, Zn0.0491 mg12 mg0.4%0.1%24440 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.9 g~
Mono- và disaccharides (đường)1.6 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 433,2 kcal.

Horseradish sandwich giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 55,6%, vitamin B2 - 11,1%, vitamin C - 14,9%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
 
Calorie content AND CHEMICAL COMPOSITION OF THE RECIPE INGREDIENTS Horseradish Sandwich PER 100 g
  • 661 kCal
  • 208 kCal
  • 59 kCal
tags: How to cook, calorie content 433,2 kcal, chemical composition, nutritional value, what vitamins, minerals, how to make a horseradish sandwich, recipe, calories, nutrients

Bình luận