Hummus tự làm

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngCon sốQui định**% bình thường trong 100 g% bình thường tính bằng 100 kcal100% định mức
nhiệt lượngKcal 177Kcal 168410.5%5.9%951 g
Protein4.86 g76 g6.4%3.6%1564 g
Chất béo8.59 g56 g15.3%8.6%652 g
Carbohydrates16.12 g219 g7.4%4.2%1359 g
Chất xơ4 g20 g20%11.3%500 g
Nước64.87 g2273 g2.9%1.6%3504 g
Tro1.56 g~
Vitamin
beta Caroten0.002 mg5 mg250000 g
Beta Cryptoxanthin2 µg~
Lutein + Zeaxanthin1 µg~
Vitamin B1, thiamin0.089 mg1.5 mg5.9%3.3%1685
Vitamin B2, riboflavin0.052 mg1.8 mg2.9%1.6%3462 g
Vitamin B4, cholin27.8 mg500 mg5.6%3.2%1799 g
Vitamin B5, Pantothenic0.287 mg5 mg5.7%3.2%1742 g
Vitamin B6, pyridoxine0.399 mg2 mg20%11.3%501 g
Vitamin B9, folate59 µg400 mcg14.8%8.4%678 g
Vitamin C, ascobic7.9 mg90 mg8.8%5%1139 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.75 mg15 mg5%2.8%2000
beta tocopherol0.01 mg~
Phạm vi Tocopherol0.04 mg~
Vitamin K, phylloquinon3 mg120 mcg2.5%1.4%4000 g
Vitamin PP, không0.399 mg20 mg2%1.1%5013 g
macronutrients
Kali, K173 mg2500 mg6.9%3.9%1445 g
Canxi, Ca49 mg1000 mg4.9%2.8%2041 g
Magie, Mg29 mg400 mg7.3%4.1%1379 g
Natri, Na242 mg1300 mg18.6%10.5%537 g
Lưu huỳnh, S48.6 mg1000 mg4.9%2.8%2058 g
Phốt pho, P110 mg800 mg13.8%7.8%727 g
Khoáng sản
Sắt, Fe1.56 mg18 mg8.7%4.9%1154 g
Mangan, Mn0.567 mg2 mg28.4%16%353 g
Đồng, Cu224 µg1000 mcg22.4%12.7%446 g
Selen, Se2.4 µg55 mcg4.4%2.5%2292 g
Kẽm, Zn1.09 mg12 mg9.1%5.1%1101 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono và disaccharides (đường)0.27 gtối đa 100 g
Axit amin thiết yếu
Arginine *0.501 g~
Valine0.215 g~
Histidine *0.134 g~
Isoleucine0.206 g~
Leucin0.346 g~
Lysine0.291 g~
Methionine0.08 g~
Threonine0.182 g~
Tryptophan0.057 g~
Phenylalanine0.256 g~
Axit amin
alanin0.213 g~
Axit aspartic0.544 g~
Glycine0.223 g~
Axit glutamic0.882 g~
Proline0.201 g~
serine0.245 g~
Tyrosine0.134 g~
cysteine0.071 g~
Sterol (sterol)
Phytosterol11 mg~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit béo Nasadenie1.141 gtối đa 18.7 g
14: 0 Myristic0.008 g~
16: 0 Palmitic0.881 g~
17: 0 Bơ thực vật0.001 g~
18: 0 Stearic0.223 g~
20: 0 Arachidic0.021 g~
22: 0 Begenova0.006 g~
Axit béo không bão hòa đơn4.865 gtối thiểu 16.8 g29%16.4%
16: 1 Palmitoleic0.072 g~
17: 1 Heptadecenoic0.006 g~
18: 1 Oleic (omega-9)4.767 g~
20: 1 Gadolinia (omega-9)0.019 g~
Axit béo không bão hòa đa2.109 gtừ 11.2-20.6 g18.8%10.6%
18: 2 Linoleic2.035 g~
18: 3 Linolenic0.074 g~
Axit béo omega-30.074 gtừ 0.9 đến 3.7 g8.2%4.6%
Axit béo omega-62.035 gtừ 4.7 đến 16.8 g43.3%24.5%

Giá trị năng lượng là 177 kcal.

  • cốc = 246 g (435.4 kcal)
  • muỗng canh = 15 gr (26.6 kcal)
Hummus tự làm giàu vitamin và khoáng chất như vitamin B6 - 20%, vitamin B9 là 14.8%, phốt pho - 13,8%, mangan - 28.4%, đồng và 22.4%.
  • Vitamin B6 có liên quan đến việc duy trì phản ứng miễn dịch, các quá trình ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, trong việc chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic góp phần vào sự hình thành bình thường của các tế bào hồng cầu, duy trì mức bình thường của homocysteine ​​trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 sẽ dẫn đến chán ăn, suy giảm sức khỏe của da, sự phát triển của các vết thâm và thiếu máu.
  • Vitamin B9 như một coenzyme tham gia vào quá trình chuyển hóa nucleic và axit amin. Thiếu folate dẫn đến sự tổng hợp axit nucleic và protein bị suy giảm, dẫn đến ức chế sự phát triển và phân chia tế bào, đặc biệt là ở các mô tăng sinh nhanh: tủy xương, biểu mô ruột, v.v ... Việc hấp thụ không đủ folate trong thai kỳ là một trong những nguyên nhân dẫn đến sinh non , suy dinh dưỡng, dị tật bẩm sinh và rối loạn phát triển ở trẻ em. Cho thấy mối liên hệ chặt chẽ giữa hàm lượng folate, homocysteine ​​và nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-kiềm, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Mangan có liên quan đến sự hình thành của xương và mô liên kết, là một phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, carbohydrate, catecholamine; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với chậm phát triển, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích sự hấp thụ protein và carbohydrate. Tham gia vào các quá trình của các mô cơ thể con người với oxy. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng sự hình thành suy yếu của hệ thống tim mạch và sự phát triển hệ xương của chứng loạn sản mô liên kết.

Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.

    tags: calo 177 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất hơn Hummus hữu ích, tự chế, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi Hummus, tự chế

    Bình luận