Hummus

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngCon sốQui định**% bình thường trong 100 g% bình thường tính bằng 100 kcal100% định mức
nhiệt lượngKcal 237Kcal 168414.1%5.9%711 g
Protein7.78 g76 g10.2%4.3%977 g
Chất béo17.82 g56 g31.8%13.4%314 g
Carbohydrates9.5 g219 g4.3%1.8%2305 g
Chất xơ5.5 g20 g27.5%11.6%364 g
Nước57.4 g2273 g2.5%1.1%3960 g
Tro2 g~
Vitamin
Vitamin A, RAE1 µg900 mcg0.1%90000 g
beta Caroten0.012 mg5 mg0.2%0.1%41667 g
Beta Cryptoxanthin3 mg~
Lutein + Zeaxanthin258 µg~
Vitamin B1, thiamin0.16 mg1.5 mg10.7%4.5%938 g
Vitamin B2, riboflavin0.127 mg1.8 mg7.1%3%1417
Vitamin B5, Pantothenic0.346 mg5 mg6.9%2.9%1445 g
Vitamin B6, pyridoxine0.146 mg2 mg7.3%3.1%1370 g
Vitamin B9, folate48 µg400 mcg12%5.1%833 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.54 mg15 mg10.3%4.3%974 g
beta tocopherol0.34 mg~
Phạm vi Tocopherol11.02 mg~
Đồng bằng Tocopherol2.08 mg~
Vitamin K, phylloquinon22.8 mcg120 mcg19%8%526 g
Vitamin PP, không1.024 mg20 mg5.1%2.2%1953
macronutrients
Kali, K312 mg2500 mg12.5%5.3%801 g
Canxi, Ca47 mg1000 mg4.7%2%2128 g
Magie, Mg75 mg400 mg18.8%7.9%533 g
Natri, Na426 mg1300 mg32.8%13.8%305 g
Lưu huỳnh, S77.8 mg1000 mg7.8%3.3%1285 g
Phốt pho, P181 mg800 mg22.6%9.5%442 g
Khoáng sản
Sắt, Fe2.54 mg18 mg14.1%5.9%709 g
Mangan, Mn1.155 mg2 mg57.8%24.4%173 g
Đồng, Cu377 µg1000 mcg37.7%15.9%265 g
Selen, Se4.7 µg55 mcg8.5%3.6%1170 g
Kẽm, Zn1.44 mg12 mg12%5.1%833 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin8.08 g~
Mono và disaccharides (đường)0.62 gtối đa 100 g
Sucrose0.34 g~
Fructose0.28 g~
Axit béo
Chất béo chuyển hóa0.019 gtối đa 1.9 g
chất béo không bão hòa đơn TRANS0.006 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit béo Nasadenie2.562 gtối đa 18.7 g
14: 0 Myristic0.009 g~
15: 0 Pentadecanoic0.003 g~
16: 0 Palmitic1.662 g~
17: 0 Bơ thực vật0.012 g~
18: 0 Stearic0.727 g~
20: 0 Arachidic0.075 g~
22: 0 Begenova0.045 g~
24: 0 Lignocaine0.028 g~
Axit béo không bão hòa đơn5.34 gtối thiểu 16.8 g31.8%13.4%
16: 1 Palmitoleic0.017 g~
16: 1 CIS0.017 g~
17: 1 Heptadecenoic0.008 g~
18: 1 Oleic (omega-9)5.258 g~
18: 1 CIS5.252 g~
CHUYỂN GIAO 18: 10.006 g~
20: 1 Gadolinia (omega-9)0.055 g~
24: 1 Neronova, CIS (omega-9)0.001 g~
Axit béo không bão hòa đa8.812 gtừ 11.2-20.6 g78.7%33.2%
18: 2 Linoleic8.077 g~
Đồng phân TRANS 18: 2, không xác định0.012 g~
18: 2 omega-6, CIS, CIS8.062 g~
18: 2 Axit linoleic liên hợp0.003 g~
18: 3 Linolenic0.725 g~
18: 3 omega-3, alpha-linolenic0.711 g~
18: 3 omega-6, gamma-linolenic0.014 g~
20: 2 Eykozadienovaya, omega-6, CIS, CIS0.004 g~
20: 4 Arachidonic0.006 g~
Axit béo omega-30.711 gtừ 0.9 đến 3.7 g79%33.3%
Axit béo omega-68.086 gtừ 4.7 đến 16.8 g100%42.2%

Giá trị năng lượng là 237 kcal.

  • cốc = 246 gr (583 kcal)
  • tbsp = 15 g (35.6 kcal)
Hummus rất giàu vitamin và khoáng chất như vitamin B9 - 12%, vitamin K - 19%, kali - 12,5%, magiê - 18,8%, phốt pho - 22,6%, sắt - 14,1%, mangan - 57,8%, đồng - 37,7%, kẽm 12%
  • Vitamin B9 như một coenzyme tham gia vào quá trình chuyển hóa nucleic và axit amin. Thiếu folate dẫn đến sự tổng hợp axit nucleic và protein bị suy giảm, dẫn đến ức chế sự phát triển và phân chia tế bào, đặc biệt là ở các mô tăng sinh nhanh: tủy xương, biểu mô ruột, v.v ... Việc hấp thụ không đủ folate trong thai kỳ là một trong những nguyên nhân dẫn đến sinh non , suy dinh dưỡng, dị tật bẩm sinh và rối loạn phát triển ở trẻ em. Cho thấy mối liên hệ chặt chẽ giữa hàm lượng folate, homocysteine ​​và nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
  • Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, nồng độ prothrombin trong máu thấp.
  • kali là ion nội bào chính tham gia điều hòa cân bằng nước, điện giải và axit, tham gia dẫn truyền xung thần kinh, điều hòa huyết áp.
  • Magnesium tham gia vào quá trình chuyển hóa năng lượng và tổng hợp protein, axit nucleic, có tác dụng ổn định màng, cần thiết cho việc duy trì cân bằng nội môi của canxi, kali và natri. Thiếu magiê dẫn đến hạ huyết áp, làm tăng nguy cơ phát triển bệnh cao huyết áp, bệnh tim.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-kiềm, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Bàn là được bao gồm với các chức năng khác nhau của protein, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào việc vận chuyển các điện tử, oxy, cho phép dòng chảy của các phản ứng oxy hóa khử và kích hoạt quá trình peroxy hóa. Ăn không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, mất trương lực cơ myoglobina huyết của cơ xương, mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo mãn tính.
  • Mangan có liên quan đến sự hình thành của xương và mô liên kết, là một phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, carbohydrate, catecholamine; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với chậm phát triển, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích sự hấp thụ protein và carbohydrate. Tham gia vào các quá trình của các mô cơ thể con người với oxy. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng sự hình thành suy yếu của hệ thống tim mạch và sự phát triển hệ xương của chứng loạn sản mô liên kết.
  • Zinc được bao gồm trong hơn 300 enzym tham gia vào các quá trình tổng hợp và phân hủy carbohydrate, protein, chất béo, axit nucleic và trong việc điều hòa sự biểu hiện của một số gen. Ăn không đủ chất dẫn đến thiếu máu, suy giảm miễn dịch thứ phát, xơ gan, rối loạn chức năng tình dục, có dị tật thai nhi. Các nghiên cứu gần đây cho thấy khả năng của kẽm liều cao phá vỡ sự hấp thụ đồng và do đó góp phần phát triển bệnh thiếu máu.

Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.

    tags: calo 237 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất hơn Hummus hữu ích, calo, chất dinh dưỡng, lợi ích của Hummus

    Bình luận