Công thức thức uống mứt. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần mứt uống

mứt 100.0 (gam)
đường 60.0 (gam)
axit chanh 1.0 (gam)
nước 1060.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Mứt được pha loãng với nước nóng và đun sôi, lọc, trong khi xát vỏ, thêm đường, axit xitric, đun sôi và để nguội.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo19.4 kCal1684 kCal1.2%6.2%8680 g
Carbohydrates5.2 g219 g2.4%12.4%4212 g
Nước95.1 g2273 g4.2%21.6%2390 g
macronutrients
Kali, K0.2 mg2500 mg1250000 g
Canxi, Ca0.1 mg1000 mg1000000 g
Natri, Na0.05 mg1300 mg2600000 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.02 mg18 mg0.1%0.5%90000 g

Giá trị năng lượng là 19,4 kcal.

CALORIE VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Mứt uống MỖI 100 g
  • 265 kCal
  • 399 kCal
  • 0 kCal
  • 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 19,4 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách pha chế Mứt uống, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận